- Trang chủ
- Phác đồ - Test
- Quy trình xét nghiệm máu, miễn dịch, tế bào
- Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng kim dùng một lần
Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng kim dùng một lần
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Nguyên lý
Sinh thiết tuỷ xương là kỹ thuật khảo sát cấu trúc mô bệnh học của tuỷ tạo máu. Bằng kỹ thuật cố định, cắt lát và nhuộm tổ chức học, xét nghiệm sinh thiết tủy xương cho phép khảo sát:
Cấu trúc mô bệnh học của tủy sinh máu.
Số lượng, hình thái, cấu trúc, thành phần và vị trí nguyên ủy cảu tế bào máu và các bất thường của hệ thống liên võng (xơ, sợi).
Chỉ định
Chẩn đoán xác định, chẩn đoán giai đoạn, theo dõi điều trị các bệnh thuộc hội chứng tăng sinh tủy mạn tính, hội chứng tăng sinh lympho, rối loạn sinh tủy, suy tủy xương.
Hỗ trợ chẩn đoán (lơ xê mi cấp, xuất huyết giảm tiểu cầu...) trong các trường hợp tủy đồ nghèo tế bào.
Chẩn đoán các trường hợp ung thư di căn tủy xương, u lympho xâm lấn tủy xương.
Chống chỉ định
Có rối loạn đông máu.
Đang sử dụng thuốc làm tăng nguy cơ chảy máu như: Aspirin, heparin…
Người bệnh có các bệnh lý nội khoa nặng khác kèm theo như: Suy tim, suy hô hấp, hôn mê…
Chuẩn bị
Người thực hiện
01 bác sĩ.
02 kỹ thuật viên phụ thủ thuật.
01 kỹ thuật viên giúp việc.
Phương tiện
Phòng thủ thuật vô khuẩn;
Dụng cụ đã tiệt trùng (khay quả đậu, xe tiêm, hộp dụng cụ);
Săng vô khuẩn;
Găng tay vô khuẩn;
Xốp cầm máu, bông, gạc, urgo;
Bơm tiêm 5ml;
Kim lấy thuốc;
Bộ kim sinh thiết tủy xương một lần;
Lọ thủy tinh 60ml (lọ cổ to);
Mũ, khẩu trang, bảo hộ lao động.
Hóa chất
Dung dịch cố định Helly;
Thuốc gây tê Lindocain 2%;
Vật liệu sát trùng: cồn iôd 5%, cồn 700C.
Người bệnh
Người bệnh được giải thích về sự cần thiết, các tai biến có thể có của thủ thuật.
Phiếu xét nghiệm
Có phiếu chỉ định xét nghiệm ghi đầy đủ thông tin của người bệnh.
Có kết quả thử test thuốc gây tê âm tính với chữ ký của người đọc kết quả.
Các bước tiến hành
Kiểm tra hồ sơ
Kiểm tra người bệnh
Kiểm tra đối chiếu các thông tin giữa người bệnh và chỉ định xét nghiệm.
Người bệnh được giải thích lý do, tư vấn tâm lý trước khi làm thủ thuật.
Tư thế: người bệnh nằm sấp, thoải mái.
Tiến hành kỹ thuật
Xác định vị trí chọc sinh thiết ở gai chậu sau trên.
Sát trùng da theo hình xoáy ốc từ điểm mốc ra xung quanh bán kính 5 cm bằng cồn iod, sau đó bằng cồn 700.
Trải săng vô khuẩn.
Gây tê từng lớp, đặc biệt là màng xương.
Chờ 2 phút.
Chọc kim sinh thiết qua da và cơ:
+ Nghiêng 450 so với mặt da, ấn nhẹ kim qua da.
Dựng kim thẳng đứng khoan nhẹ nhàng qua lớp cơ.
Khoan kim vào khoang tủy.
+ Xác định lại điểm mốc.
+ Dựng thẳng kim, khoan nhẹ kim trên màng xương, cố định kim khoan.
Lấy mảnh sinh thiết tủy xương.
+ Rút nòng kim.
+ Lắp nắp nhựa lên đốc kim, tiếp tục khoan nhẹ nhàng 1-1,5 cm...
+ Lắc nhẹ kim để cắt rời mảnh sinh thiết khỏi tổ chức xương xung quanh.
+ Xoay kim tại chỗ theo một chiều 2 - 3 vòng.
+ Từ từ rút kim, khi thân kim qua khỏi màng xương, nghiêng kim, nhẹ nhàng rút kim khỏi mặt da.
+ Dùng thông nòng để lấy mảnh sinh thiết.
Cầm máu, dán băng.
Thả mảnh sinh thiết vào dung dịch cố định.
Theo dõi
Theo dõi trong 15 phút, không thấy máu thấm ra băng thì cho người bệnh về.
Nhận định kết quả
Mảnh sinh thiết đẹp: dài 1,5 - 2cm, không bị nát, xoắn vặn.
Vị trí làm sinh thiết không chảy máu.
Sai sót và xử trí
Nói chung ít có tai biến. Có thể người bệnh lo lắng, sợ hãi: cần giải thích rõ để người bệnh yên tâm, trẻ em có thể dùng tiền mê, an thần nhẹ.
Đau: gây tê tốt vị trí chọc.
Sốc dị ứng thuốc gây tê: phải thử test trước.
Chảy máu vị trí sinh thiết:
+ Hạn chế sinh thiết tủy xương khi người bệnh có rối loạn đông cầm máu. Dừng thuốc có khả năng làm tăng nguy cơ chảy máu trước 1 tuần.
+ Băng ép cầm máu tại chỗ.
+ Dùng thuốc cầm máu (nếu cần).
Nhiễm trùng vị trí sinh thiết: dụng cụ và thao tác phải đảm bảo vô trùng. Dùng thuốc kháng sinh phổ rộng 5 - 7 ngày.
Bài viết cùng chuyên mục
Xét nghiệm sàng lọc huyết sắc tố E
Xét nghiệm sàng lọc huyết sắc tố E, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.
Tổng phân tich tế báo máu ngoại vi bằng máy laser
Quy trình kỹ thuật tổng phân tich tế báo máu ngoại vi bằng máy laser, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, tiến hành và phân tích kết quả.
Đo độ đàn hồi cục máu
Đo độ đàn hồi cục máu, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.
Huyết đồ bằng máy laser
Huyết đồ bằng máy laser, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.
Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh
Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh, chỉ định, chống chỉ định, nhận định kết quả.
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
Xét nghiệm sức bền hồng cầu, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.
Phân tích tế bào màu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn
Phân tích tế bào màu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, phân tích kết quả, sai sót và xử trí.
Xét nghiệm chẩn đoán mô miễn dịch tủy xương cho dấu ấn trên máy tự động
Xét nghiệm và chẩn đoán mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn trên máy nhuộm tự động, chỉ định, chống chỉ đinh, nhận định kết quả.
Huyết đồ bằng máy tự động
Huyết đồ bằng máy hoàn toàn tự động, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.
Chọc hút tủy xương xét nghiệm tủy đồ bằng máy khoan cầm tay
Chọc hút tủy xương xét nghiệm tủy đồ bằng máy khoan cầm tay, chỉ định, chống chỉ đinh, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.
Xét nghiệm mô học tủy xương
Xét nghiệm mô học tủy xương, nhận định chung, chỉ định, chống chỉ đinh, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.
Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng máy khoan cầm tay
Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng máy khoan cầm tay, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.
Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh
Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh, chỉ định, chống chỉ định, các bước tiến hành, nhận định kết quả.
Xét nghiệm nhuộm photphatase kiềm bạch cầu
Xét nghiệm nhuộm photphatase kiềm bạch cầu, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.