Mục lục các thuốc theo vần P

2011-12-03 07:38 PM

P.V. Carpine 2% - xem Pilocarpin, Pabanol - xem Acid para - aminobenzoic, Pabasun - xem Acid para - aminobenzoic, Pacefin - xem Ceftriaxon, Pacemol - xem Paracetamol, Paclitaxel.

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

P.V. Carpine 2% - xem Pilocarpin,

Pabanol - xem Acid para - aminobenzoic,

Pabasun - xem Acid para - aminobenzoic,

Pacefin - xem Ceftriaxon,

Pacemol - xem Paracetamol,

Paclitaxel,

Padéryl - xem Codein phosphat,

Palitenox - xem Tenoxicam,

Pallagicin - xem Doxorubicin,

Palpitin - xem Disopyramid,

Paludrine - xem Proguanil,

Paluther - xem Artemether,

Pamidronat,

Pamidronate - xem Pamidronat,

Pan - Kanamycin - xem Kanamycin,

Panacef - xem Cefaclor,

Panadol - xem Paracetamol,

Panaldine - xem Ticlopidin,

Panatel 125 - xem Pyrantel,

Pancidol - xem Paracetamol,

Pancote - xem Pancrelipase,

Pancrease - xem Pancrelipase,

Pancrelipase,

Pancuronium,

Pandol - xem Paracetamol,

Panectyl - xem Alimemazin,

Pannogel - xem Benzoyl peroxyd,

Panoxyl - xem Benzoyl peroxyd,

Pantelmin - xem Mebendazol,

Pantestone - xem Testosteron,

Panthoderm - xem Acid pantothenic,

Pantopon - xem Thuốc phiện,

Pantothenic acid - xem Acid pantothenic,

Panvulon - xem Pancuronium,

Panwarfin - xem Warfarin,

Papaverin,

Papaverine - xem Papaverin,

Papaverin hydroclorid - xem Papaverin,

Para - aminobenzoic acid - xem Acid para aminobenzoic,

Paracefan - xem Clonidin,

Paracetamol,

Paracetamol Sedapharm - xem Paracetamol,

Parafin lỏng,

Paraminan - xem Acid para - aminobenzoic,

Parazide - xem Pyrazinamid,

Paremide - xem Loperamid,

Parepectolin - xem Atapulgit,

Pargin - xem Econazol,

Pargitan - xem Trihexyphenidyl,

Parkinane - xem Trihexyphenidyl,

Parkinane LP - xem Trihexyphenidyl,

Parlax - xem Parafin lỏng,

Parlodel - xem Bromocriptin,

Partocon - xem Oxytocin,

Parvolex - xem Acetylcystein,

Pavabid - xem Papaverin,

Pavagen - xem Papaverin,

Pavatine - xem Papaverin,

Pavecef - xem Cefamandol,

Pavulon - xem Pancuronium,

Pazolam - xem Alprazolam,

P - Cox - xem Pyrazinamid,

Pectoral - xem Ephedrin,

Pedameth - xem Methionin,

Pediatric - xem Dextromethorphan,

PedvaxHIB - xem Vaccin liên hợp Haemophilustyp B,

Pemine - xem Penicilamin,

Pen - vee K - xem Phenoxymethyl penicilin,

Penclox - xem Cloxacilin,

Pendramine - xem Penicilamin,

Penecort - xem Hydrocortison,

Penicilamin,

Penicillamine - xem Penicilamin,

Penicilin G - xem Benzylpenicilin,

Penicilline G Benzathine Sedapharm - xem Benzathin penicilin G,

Penidural - xem Benzathin penicilin G,

Pentasa - xem Mesalazin,

Penthobarbital - xem Thiopental,

Pentothal sodico - xem Thiopental,

Pentothal sodium - xem Thiopental,

Pepcid - xem Famotidin,

Pepcid AC - xem Famotidin,

Pepcidin - xem Famotidin,

Pepcidine - xem Famotidin,

Pepdine - xem Famotidin,

Pepevit - xem Nicotinamid,

Pepsamar - xem Nhôm hydroxyd,

Peptolít - xem Cimetidin,

Perandren - xem Testosteron,

Perdipine - xem Nicardipin,

Perdolat - xem Penicilamin,

Perfolate - xem Folinat calci,

Pergonal - xem Các gonadotropin,

Peridamol - xem Dipyridamol,

Peridol - xem Haloperidol,

Peridys - xem Domperidon,

Perindopril,

Periplum - xem Nimodipin,

Peripress - xem Prazosin,

Peristil - xem Cisaprid,

Permapen - xem Benzathin penicilin G,

Permitil - xem Fluphenazin,

Persantine - xem Dipyridamol,

Persantine - xem Dipyridamol,

Pertussin - xem Dextromethorphan,

Peruscabine - xem Benzyl benzoat,

Petcef - xem Cefotaxim,

Pethidin hydroclorid,

Pethidine hydrochloride - xem Pethidin hydroclorid,

Petimid - xem Ethosuximid,

Pétinamide - xem Ethosuximid,

Petnidan - xem Ethosuximid,

Petphylline - xem Theophylin,

Pevaryl - xem Econazol,

Pevaryl P.v - xem Econazol,

Pezetamid - xem Pyrazinamid,

Pfizepen - xem Benzylpenicilin,

Pha thêm thuốc tiêm vào dịch truyền tĩnh mạch,

Phaanidol - xem Paracetamol,

Pharbutol - xem Ethambutol,

Phardazole - xem Mebendazol,

Pharma Ciprofloxacin - xem Ciprofloxacin,

Pharmacynon - xem Etamsylat,

Pharmox 250 - xem Amoxicilin,

Pharnamid - xem Pyrazinamid,

Phasal - xem Lithi carbonat,

Phân loại thuốc theo mã giải phẫu - xem điều trị - xem hóa học (mã ATC),

Phenazine - xem Promethazin hydroclorid,

Phencen - xem Promethazin hydroclorid,

Phenergan - xem Promethazin hydroclorid,

Phenerzine - xem Promethazin hydroclorid,

Phenhydan - xem Phenytoin,

Phenidyl - xem Trihexyphenidyl,

Phenobarbital,

Phenocilline - xem Phenoxymethyl penicilin,

Phenoxymethyl penicilin,

Phenoxymethyl penicillin - xem Phenoxymethyl penicilin,

Phentolamin,

Phentolamine - xem Phentolamin,

Phenytoin,

Phòng ngừa và xử trí phản ứng thuốc có hại và tác dụng phụ (ADR),

Phospha - xem ST - xem Nhôm phosphat,

Phosphalugel - xem Nhôm phosphat,

Phosphaluvet - xem Nhôm phosphat,

Phostarac - xem Alendronat natri,

Phylloquinone - xem Phytomenadion,

Physiogim - xem Estriol,

Physostigmine - xem Neostigmin,

Phytomenadion,

Phytomenadione - xem Phytomenadion,

Phytonadione - xem Phytomenadion,

Phytoral - xem Ketoconazol,

Piagin - xem Metronidazol,

Picam - xem Piroxicam,

Picillin - xem Piperacilin,

Picolax - xem Natri picosulfat,

Pilocar - xem Pilocarpin,

Pilocarpin,

Pilocarpine - xem Pilocarpin,

Pilopine HS - xem Pilocarpin,

Pima - xem Kali iodid,

Pimeran - xem Metoclopramid,

Pipcil - xem Piperacilin,

Pipecuronium bromid,

Pipecuronium bromide - xem Pipecuronium bromid,

Piperacilin,

Piperacilina Richet - xem Piperacilin,

Piperazin,

Piperilline - xem Piperacilin,

Piperzam - xem Piperacilin,

Pipolphen - xem Promethazin hydroclorid,

Pipracil - xem Piperacilin,

Pipril - xem Piperacilin,

Piracebral - xem Piracetam,

Piracebral 800 - xem Piracetam,

Piracetam,

Piraldina - xem Pyrazinamid,

Piram - xem Piroxicam,

Piricam - xem Piroxicam,

Piricam 20 - xem Piroxicam,

Pirilene - xem Pyrazinamid,

Piriton - xem Clorpheniramin maleat,

Pirocam - xem Piroxicam,

Piromax - xem Piroxicam,

Pirorheum 20 - xem Piroxicam,

Piroxicam,

Pitocin - xem Oxytocin,

Pitressin, xem Argipressin - Vasopressin,

Pixicam Oriental - xem Piroxicam,

Pizonmaxi - xem Indomethacin,

PK - xem Merz - xem Amantadin,

Plasbumin - xem Albumin,

Plasmacair - xem Dextran 40,

Plasmodex - xem Dextran 70,

Platinex - xem Cisplatin,

Platinol - xem Cisplatin,

Platistin - xem Cisplatin,

Plentiva 2,5 - xem Estrogen liên hợp,

Plentiva 5 - xem Estrogen liên hợp,

Plentiva Cycle 5 - xem Medroxyprogesteron acetat,

Plentiva Cycle 10 - xem Medroxyprogesteron acetat,

Pleon RA - xem Sulfasalazin,

Pod - Ben - 25 - xem Nhựa podophylum,

Podocon - 25 - xem Nhựa podophylum,

Podofin - xem Nhựa podophylum,

Podomecef - xem Cefpodoxim,

Podophyllum - resin - xem Nhựa podophylum,

Polaphenin - xem Clorpheniramin maleat,

Polaramine - xem Clorpheniramin maleat,

Polaronil - xem Clorpheniramin maleat,

Polcortolone - xem Triamcinolon,

Poliomyelitis vaccine, inactivated - xem Vaccin bại liệt bất hoạt,

Poliomyelitis vaccine, live (Oral) - xem Vaccin bại liệt uống,

Polipirox - xem Piroxicam,

Polocaine - xem Mepivacain,

Polygam S/D - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,

Polygelin,

Polygeline - xem Polygelin,

Polymycin B Pfizer - xem Polymycin B,

Polymyxin B,

Ponaltin - xem Ranitidin,

Posicycline - xem Oxytetracyclin,

Postinor - xem Levonorgestrel (viên uống),

Potassium chloride - xem Kali clorid,

Potassium chloride 10% Aguettant - xem Kali clorid,

Potassium iodide - xem Kali iodid,

Povadine - xem Povidon iod,

Povidin - xem Povidon iod,

Povidine - xem Povidon iod,

Povidon iod,

Povidone - Iod - xem Povidon iod,

Povidone iodine - xem Povidon iod,

Povite - xem Glucose,

Powercef - xem Ceftriaxon,

Powergel - xem Ketoprofen,

PP 500 - xem Nicotinamid,

Praedex - xem Dextran 1,

Pramin - xem Metoclopramid,

Prandiol - xem Dipyridamol,

Pratsiol - xem Prazosin,

Prava - xem Lomustin,

Pravachol, xem Pravastatin - Các chất ức chế HMG - CoA reductase,

Pravastatin - xem Các chất ức chế HMG - CoA reductase,

Praxandol - xem Paracetamol,

Praziquantel,

Prazoberag - xem Prazosin,

Prazosin,

Prazosin - Hexal - xem Prazosin,

Precose - xem Acarbose,

Pred Forte - xem Prednisolon,

Pred Mild - xem Prednisolon,

Predian - xem Gliclazid,

Prednesol - xem Prednisolon,

Prednicor - F - xem Dexamethason,

Prednicort - xem Prednisolon,

Prednihexal - xem Prednisolon,

Prednisolon,

Prednisolon 5mg Jenapharm - xem Prednisolon,

Prednisolone - xem Prednisolon,

Prednisolone acetate - xem Prednisolon,

Preferid - xem Budesonid,

Pregnyl - xem Các gonadotropin,

Pregnyl 1500, xem Chorionic gonadotrophin - Các gonadotropin,

Pregnyl 5000, xem Chorionic gonadotrophin - Các gonadotropin,

Prelone - xem Prednisolon,

Premarin - xem Estrogen liên hợp,

Prenol 5 - xem Prednisolon,

Prepulsid - xem Cisaprid,

Prescal - xem Isradipin,

Preson - xem Prednisolon,

Presun - xem Oxybenzon,

Pressural - xem Indapamid,

Pressyn - xem Vasopressin,

Pretz - xem Natri clorid,

Prevacid - xem Lansoprazol,

Priadel - xem Lithi carbonat,

Prilagin - xem Miconazol,

Primaquin,

Primaquine - xem Primaquin,

Primaquine phosphate - xem Primaquin,

Primaxin - xem Imipenem và thuốc ức chế enzym,

Primogyn C - xem Ethinylestradiol,

Primoteston - depot - xem Testosteron,

Primperan - xem Metoclopramid,

Prinivil - xem Lisinopril,

Pripsen - xem Piperazin,

Probitor - xem Omeprazol,

Procain penicilin,

Procaine penicillin - xem Procain penicilin,

Procainamid Duriles - xem Procainamid hydroclorid,

Procainamid hydroclorid,

Procainamide hydrochloride - xem Procainamid hydroclorid,

Procan SR - xem Procainamid hydroclorid,

Procanbid - xem Procainamid hydroclorid,

Procarbazin,

Procarbazine - xem Procarbazin,

Procardia - xem Nifedipin,

Procétofene - xem Fenofibrat,

Procrit - xem Erythropoietin,

Proctocort - xem Hydrocortison,

Procytox - xem Cyclophosphamid,

Prodicard - xem Isosorbid dinitrat,

Prodopa - xem Levodopa,

Profasi - xem Các gonadotropin,

Profenid - xem Ketoprofen,

Profenid gel - xem Ketoprofen,

Profenid LP - xem Ketoprofen,

Profol - xem Propofol,

Progara - xem Gentamycin,

Progesteron,

Progesterone - xem Progesteron,

Progestin - xem Progesteron,

Proguanil,

Progyluton - xem Estradiol,

Progynon C - xem Ethinylestradiol,

ProHIBiT - xem Vaccin liên hợp Haemophilus typ B,

Proleukin - xem Aldesleukin,

Proloprim - xem Trimethoprim,

Proluton - xem Progesteron,

Promethazin hydroclorid,

Promethazine hydrochloride - xem Promethazin hydroclorid,

Promit - xem Dextran 40,

Promiten - xem Dextran 1,

Pronestyl - xem Procainamid hydroclorid,

Pronon - xem Propafenon,

Propabox - xem Itraconazol,

Propadex - xem Propranolol,

Propafenon,

Propafenone - xem Propafenon,

Propine - xem Dipivefrin,

Propine 0,% - xem Dipivefrin,

Propiocin - xem Erythromycin,

Propofol,

Propranolol,

Propulsid - xem Cisaprid,

Propycil - xem Propylthiouracil,

Propyl - Thyracil - xem Propylthiouracil,

Propyliodon,

Propyliodone - xem Propyliodon,

Propylix - xem Propyliodon,

Propylthiouracil,

Prostap SR, xem Leuprorelin - Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin,

Prostaphlin - xem Oxacilin natri,

Prostigmine - xem Neostigmin,

Prosulf - xem Protamin sulfat,

Protamin sulfat,

Protamine - xem Protamin sulfat,

Protamine sulphate - xem Protamin sulfat,

Protesic - xem Indomethacin,

Prothazin - xem Promethazin hydroclorid,

Prothiucil - xem Propylthiouracil,

Prothromadin - xem Warfarin,

Protoloc 20 - xem Omeprazol,

Provera - xem Medroxyprogesteron acetat,

Proxalyoc - xem Piroxicam,

Proxilin - xem Fluphenazin,

Prozac - xem Fluoxetin,

Pryde - xem Cisaprid,

Pulmicort Respules - xem Budesonid,

Pulmicort Turbuhaler - xem Budesonid,

Pulmybrom - xem Ambroxol,

Pumicort - xem Budesonid,

Puregon, xem Follitropin beta - Các gonadotropin,

Purinethol - xem Mercaptopurin,

Purissimus - xem Ether mê,

Purodigin - xem Digitoxin,

PVP - Iodine - xem Povidon iod,

PVP - Iodin - xem Povidon iod,

Pyassan - xem Cefalexin,

Pyrafat - xem Pyrazinamid,

Pyrantel,

Pyraphase - xem Pyrazinamid,

Pyrazide - xem Pyrazinamid,

Pyrazinamid,

Pyrazinamide - xem Pyrazinamid,

Pyri - xem Pyridoxin,

Pyridostigmin bromid,

Pyridostigmine bromide - xem Pyridostigmin bromid,

Pyridoxin,

Pyridoxine - xem Pyridoxin,

Pyrimen - xem Pyrimethamin,

Pyrimethamin,

Pyrimethamine - xem Pyrimethamin,

Pyzina - xem Pyrazinamid,

PZA - xem Pyrazinamid,

Bài viết cùng chuyên mục

Propafenon

Propafenon là một thuốc chống loạn nhịp nhóm 1C có tác dụng chẹn thụ thể beta và tác dụng yếu chẹn kênh calci, có tác dụng gây tê và tác dụng trực tiếp ổn định màng tế bào cơ tim.

Perosu

Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 20%. Uống rosuvastatin cùng với thức ăn không ảnh hưởng đến AUC của rosuvastatin. AUC của rosuvastatin không thay đổi khi uống thuốc.

Praziquantel

Praziquantel trị tất cả sán máng gây bệnh cho người, sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis, Opisthorchis viverrini, Fasciola hepatica, sán phổi Paragonimus westermani, P. uterobilateralis.

Piascledine 300

Trên lâm sàng, cho đến nay chưa có dữ liệu đầy đủ để đánh giá về khả năng gây dị dạng hay độc đối với bào thai của Piasclédine khi sử dụng thuốc này trong thời gian mang thai.

Pansiron G Rohto

Thành phần gồm những chất trung hòa acid có tác động nhanh và kéo dài, do vậy điều chỉnh độ acid trong dạ dày suốt thời gian, làm mất đi những khó chịu trong dạ dày.

Propantheline

Propantheline là thuốc kê đơn dùng để ngăn ngừa co thắt và điều trị các triệu chứng loét dạ dày tá tràng.

Polystyrene Sulfonate

Polystyrene Sulfonate là một loại thuốc kê đơn dùng để điều trị chứng tăng kali máu. Tên biệt dược: SPS, Kayexalate, Kionex, Kalexate.

Primovist

Do phân nửa là ethoxybenzyl ưa lipid nên phân tử gadoxetate disodium có phương thức hoạt động hai pha: ban đầu, sau khi tiêm khối thuốc (bolus) vào tĩnh mạch.

Pseudoephedrine-Loratadine

Thuốc kháng histamine thế hệ thứ 2. Pseudoephedrine-Loratadine là một loại thuốc kết hợp dùng để điều trị viêm mũi dị ứng và nghẹt mũi.

Progesteron

Progesteron là một hormon steroid được tiết ra chủ yếu từ hoàng thể ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt. Progesteron giúp cho trứng làm tổ và rất cần thiết để duy trì thai sản.

Pefloxacin mesylat: Afulocin, Cadipefcin, Efulep, Opemeflox, Peflacine, thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolon

Pefloxacin là một thuốc kháng khuẩn thuộc nhóm fluoroquinolon tổng hợp, được dùng dưới dạng mesylat, thuốc có cấu trúc liên quan đến ciprofloxacin, enoxacin và norfloxacin

Prazosin

Prazosin, dẫn chất quinazolin là thuốc hạ huyết áp chẹn alpha 1. Tác dụng hạ huyết áp là do giãn tiểu động mạch, nhờ tác dụng chẹn thụ thể alpha sau synap làm giảm sức cản của mạch ngoại vi.

Promethazin hydrochlorid

Promethazin có tác dụng kháng histamin và an thần mạnh. Tuy vậy, thuốc cũng có thể kích thích hoặc ức chế một cách nghịch lý hệ thần kinh trung ương.

Picoprep

Chống chỉ định hội chứng hồi lưu dạ dày, viêm loét dạ dày-ruột, viêm đại tràng nhiễm độc, tắc ruột, buồn nôn & nôn, các tình trạng cấp cần phẫu thuật ổ bụng như viêm ruột thừa cấp.

Probenecid: thuốc làm tăng đào thải acid uric

Probenecid cạnh tranh ức chế tái hấp thu tích cực acid uric ở ống lượn gần, nên làm tăng bài tiết acid uric vào nước tiểu và làm giảm nồng độ acid uric trong huyết thanh

Pramipexole

Pramipexole có thể cải thiện khả năng di chuyển và có thể làm giảm tình trạng run rẩy (run rẩy), cứng khớp, cử động chậm lại và đứng không vững.

Pam A

Pam A, Tác dụng chủ yếu của Pralidoxime là khôi phục lại sự hoạt động của men cholinestérase, sau khi đã bị phosphoryl hóa bởi những tác nhân gây độc có phosphore hữu cơ.

Pralatrexate

Pralatrexate là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị ung thư hạch tế bào T ngoại biên.

Phenytoin

Phenytoin là dẫn chất hydantoin có tác dụng chống co giật và gây ngủ nên được dùng chống động kinh cơn lớn và động kinh cục bộ khác và cả động kinh tâm thần vận động.

Predstad: thuốc điều trị viêm và dị ứng

Phản ứng phụ thường gặp, dễ cáu gắt, tâm trạng chán nản và không ổn định, ý nghĩ tự tử, phản ứng tâm thần, hưng cảm, hoang tưởng.

Primperan

Trường hợp dùng bằng đường uống, metoclopramide được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng của thuốc vào khoảng 50% đối với dạng viên.

Pentaglobin

Sử dụng khi nhiễm trùng nặng (phối hợp kháng sinh) như nhiễm trùng huyết, shock nhiễm trùng, viêm phúc mạc, viêm phổi, nhiễm trùng sơ sinh, mổ tim có nguy cơ cao.

Praxbind: thuốc đối kháng tác dụng chống đông của dabigatran

Praxbind là một thuốc hóa giải tác dụng đặc hiệu của dabigatran và được chỉ định cho bệnh nhân đã điều trị bằng Pradaxa (dabigatran) khi cần hóa giải nhanh chóng tác dụng chống đông của dabigatran.

Kali Phosphates IV

Thuốc bổ sung điện giải. Kali Phosphates IV là thuốc kê đơn dùng để điều trị chứng hạ phosphat máu.

Polycarbophil

Polycarbophil là một loại thuốc không kê đơn dùng để điều trị các triệu chứng táo bón. Tên biệt dược: FiberCon, Fiber Lax, Equalactin, FiberNorm, Mitrolan.