- Trang chủ
- Thuốc A - Z
- Thuốc gốc và biệt dược theo vần P
- Mục lục các thuốc theo vần P
Mục lục các thuốc theo vần P
P.V. Carpine 2% - xem Pilocarpin, Pabanol - xem Acid para - aminobenzoic, Pabasun - xem Acid para - aminobenzoic, Pacefin - xem Ceftriaxon, Pacemol - xem Paracetamol, Paclitaxel.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
P.V. Carpine 2% - xem Pilocarpin,
Pabanol - xem Acid para - aminobenzoic,
Pabasun - xem Acid para - aminobenzoic,
Pacefin - xem Ceftriaxon,
Pacemol - xem Paracetamol,
Paclitaxel,
Padéryl - xem Codein phosphat,
Palitenox - xem Tenoxicam,
Pallagicin - xem Doxorubicin,
Palpitin - xem Disopyramid,
Paludrine - xem Proguanil,
Paluther - xem Artemether,
Pamidronat,
Pamidronate - xem Pamidronat,
Pan - Kanamycin - xem Kanamycin,
Panacef - xem Cefaclor,
Panadol - xem Paracetamol,
Panaldine - xem Ticlopidin,
Panatel 125 - xem Pyrantel,
Pancidol - xem Paracetamol,
Pancote - xem Pancrelipase,
Pancrease - xem Pancrelipase,
Pancrelipase,
Pancuronium,
Pandol - xem Paracetamol,
Panectyl - xem Alimemazin,
Pannogel - xem Benzoyl peroxyd,
Panoxyl - xem Benzoyl peroxyd,
Pantelmin - xem Mebendazol,
Pantestone - xem Testosteron,
Panthoderm - xem Acid pantothenic,
Pantopon - xem Thuốc phiện,
Pantothenic acid - xem Acid pantothenic,
Panvulon - xem Pancuronium,
Panwarfin - xem Warfarin,
Papaverin,
Papaverine - xem Papaverin,
Papaverin hydroclorid - xem Papaverin,
Para - aminobenzoic acid - xem Acid para aminobenzoic,
Paracefan - xem Clonidin,
Paracetamol,
Paracetamol Sedapharm - xem Paracetamol,
Parafin lỏng,
Paraminan - xem Acid para - aminobenzoic,
Parazide - xem Pyrazinamid,
Paremide - xem Loperamid,
Parepectolin - xem Atapulgit,
Pargin - xem Econazol,
Pargitan - xem Trihexyphenidyl,
Parkinane - xem Trihexyphenidyl,
Parkinane LP - xem Trihexyphenidyl,
Parlax - xem Parafin lỏng,
Parlodel - xem Bromocriptin,
Partocon - xem Oxytocin,
Parvolex - xem Acetylcystein,
Pavabid - xem Papaverin,
Pavagen - xem Papaverin,
Pavatine - xem Papaverin,
Pavecef - xem Cefamandol,
Pavulon - xem Pancuronium,
Pazolam - xem Alprazolam,
P - Cox - xem Pyrazinamid,
Pectoral - xem Ephedrin,
Pedameth - xem Methionin,
Pediatric - xem Dextromethorphan,
PedvaxHIB - xem Vaccin liên hợp Haemophilustyp B,
Pemine - xem Penicilamin,
Pen - vee K - xem Phenoxymethyl penicilin,
Penclox - xem Cloxacilin,
Pendramine - xem Penicilamin,
Penecort - xem Hydrocortison,
Penicilamin,
Penicillamine - xem Penicilamin,
Penicilin G - xem Benzylpenicilin,
Penicilline G Benzathine Sedapharm - xem Benzathin penicilin G,
Penidural - xem Benzathin penicilin G,
Pentasa - xem Mesalazin,
Penthobarbital - xem Thiopental,
Pentothal sodico - xem Thiopental,
Pentothal sodium - xem Thiopental,
Pepcid - xem Famotidin,
Pepcid AC - xem Famotidin,
Pepcidin - xem Famotidin,
Pepcidine - xem Famotidin,
Pepdine - xem Famotidin,
Pepevit - xem Nicotinamid,
Pepsamar - xem Nhôm hydroxyd,
Peptolít - xem Cimetidin,
Perandren - xem Testosteron,
Perdipine - xem Nicardipin,
Perdolat - xem Penicilamin,
Perfolate - xem Folinat calci,
Pergonal - xem Các gonadotropin,
Peridamol - xem Dipyridamol,
Peridol - xem Haloperidol,
Peridys - xem Domperidon,
Perindopril,
Periplum - xem Nimodipin,
Peripress - xem Prazosin,
Peristil - xem Cisaprid,
Permapen - xem Benzathin penicilin G,
Permitil - xem Fluphenazin,
Persantine - xem Dipyridamol,
Persantine - xem Dipyridamol,
Pertussin - xem Dextromethorphan,
Peruscabine - xem Benzyl benzoat,
Petcef - xem Cefotaxim,
Pethidin hydroclorid,
Pethidine hydrochloride - xem Pethidin hydroclorid,
Petimid - xem Ethosuximid,
Pétinamide - xem Ethosuximid,
Petnidan - xem Ethosuximid,
Petphylline - xem Theophylin,
Pevaryl - xem Econazol,
Pevaryl P.v - xem Econazol,
Pezetamid - xem Pyrazinamid,
Pfizepen - xem Benzylpenicilin,
Pha thêm thuốc tiêm vào dịch truyền tĩnh mạch,
Phaanidol - xem Paracetamol,
Pharbutol - xem Ethambutol,
Phardazole - xem Mebendazol,
Pharma Ciprofloxacin - xem Ciprofloxacin,
Pharmacynon - xem Etamsylat,
Pharmox 250 - xem Amoxicilin,
Pharnamid - xem Pyrazinamid,
Phasal - xem Lithi carbonat,
Phân loại thuốc theo mã giải phẫu - xem điều trị - xem hóa học (mã ATC),
Phenazine - xem Promethazin hydroclorid,
Phencen - xem Promethazin hydroclorid,
Phenergan - xem Promethazin hydroclorid,
Phenerzine - xem Promethazin hydroclorid,
Phenhydan - xem Phenytoin,
Phenidyl - xem Trihexyphenidyl,
Phenobarbital,
Phenocilline - xem Phenoxymethyl penicilin,
Phenoxymethyl penicilin,
Phenoxymethyl penicillin - xem Phenoxymethyl penicilin,
Phentolamin,
Phentolamine - xem Phentolamin,
Phenytoin,
Phòng ngừa và xử trí phản ứng thuốc có hại và tác dụng phụ (ADR),
Phospha - xem ST - xem Nhôm phosphat,
Phosphalugel - xem Nhôm phosphat,
Phosphaluvet - xem Nhôm phosphat,
Phostarac - xem Alendronat natri,
Phylloquinone - xem Phytomenadion,
Physiogim - xem Estriol,
Physostigmine - xem Neostigmin,
Phytomenadion,
Phytomenadione - xem Phytomenadion,
Phytonadione - xem Phytomenadion,
Phytoral - xem Ketoconazol,
Piagin - xem Metronidazol,
Picam - xem Piroxicam,
Picillin - xem Piperacilin,
Picolax - xem Natri picosulfat,
Pilocar - xem Pilocarpin,
Pilocarpin,
Pilocarpine - xem Pilocarpin,
Pilopine HS - xem Pilocarpin,
Pima - xem Kali iodid,
Pimeran - xem Metoclopramid,
Pipcil - xem Piperacilin,
Pipecuronium bromid,
Pipecuronium bromide - xem Pipecuronium bromid,
Piperacilin,
Piperacilina Richet - xem Piperacilin,
Piperazin,
Piperilline - xem Piperacilin,
Piperzam - xem Piperacilin,
Pipolphen - xem Promethazin hydroclorid,
Pipracil - xem Piperacilin,
Pipril - xem Piperacilin,
Piracebral - xem Piracetam,
Piracebral 800 - xem Piracetam,
Piracetam,
Piraldina - xem Pyrazinamid,
Piram - xem Piroxicam,
Piricam - xem Piroxicam,
Piricam 20 - xem Piroxicam,
Pirilene - xem Pyrazinamid,
Piriton - xem Clorpheniramin maleat,
Pirocam - xem Piroxicam,
Piromax - xem Piroxicam,
Pirorheum 20 - xem Piroxicam,
Piroxicam,
Pitocin - xem Oxytocin,
Pitressin, xem Argipressin - Vasopressin,
Pixicam Oriental - xem Piroxicam,
Pizonmaxi - xem Indomethacin,
PK - xem Merz - xem Amantadin,
Plasbumin - xem Albumin,
Plasmacair - xem Dextran 40,
Plasmodex - xem Dextran 70,
Platinex - xem Cisplatin,
Platinol - xem Cisplatin,
Platistin - xem Cisplatin,
Plentiva 2,5 - xem Estrogen liên hợp,
Plentiva 5 - xem Estrogen liên hợp,
Plentiva Cycle 5 - xem Medroxyprogesteron acetat,
Plentiva Cycle 10 - xem Medroxyprogesteron acetat,
Pleon RA - xem Sulfasalazin,
Pod - Ben - 25 - xem Nhựa podophylum,
Podocon - 25 - xem Nhựa podophylum,
Podofin - xem Nhựa podophylum,
Podomecef - xem Cefpodoxim,
Podophyllum - resin - xem Nhựa podophylum,
Polaphenin - xem Clorpheniramin maleat,
Polaramine - xem Clorpheniramin maleat,
Polaronil - xem Clorpheniramin maleat,
Polcortolone - xem Triamcinolon,
Poliomyelitis vaccine, inactivated - xem Vaccin bại liệt bất hoạt,
Poliomyelitis vaccine, live (Oral) - xem Vaccin bại liệt uống,
Polipirox - xem Piroxicam,
Polocaine - xem Mepivacain,
Polygam S/D - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Polygelin,
Polygeline - xem Polygelin,
Polymycin B Pfizer - xem Polymycin B,
Polymyxin B,
Ponaltin - xem Ranitidin,
Posicycline - xem Oxytetracyclin,
Postinor - xem Levonorgestrel (viên uống),
Potassium chloride - xem Kali clorid,
Potassium chloride 10% Aguettant - xem Kali clorid,
Potassium iodide - xem Kali iodid,
Povadine - xem Povidon iod,
Povidin - xem Povidon iod,
Povidine - xem Povidon iod,
Povidon iod,
Povidone - Iod - xem Povidon iod,
Povidone iodine - xem Povidon iod,
Povite - xem Glucose,
Powercef - xem Ceftriaxon,
Powergel - xem Ketoprofen,
PP 500 - xem Nicotinamid,
Praedex - xem Dextran 1,
Pramin - xem Metoclopramid,
Prandiol - xem Dipyridamol,
Pratsiol - xem Prazosin,
Prava - xem Lomustin,
Pravachol, xem Pravastatin - Các chất ức chế HMG - CoA reductase,
Pravastatin - xem Các chất ức chế HMG - CoA reductase,
Praxandol - xem Paracetamol,
Praziquantel,
Prazoberag - xem Prazosin,
Prazosin,
Prazosin - Hexal - xem Prazosin,
Precose - xem Acarbose,
Pred Forte - xem Prednisolon,
Pred Mild - xem Prednisolon,
Predian - xem Gliclazid,
Prednesol - xem Prednisolon,
Prednicor - F - xem Dexamethason,
Prednicort - xem Prednisolon,
Prednihexal - xem Prednisolon,
Prednisolon,
Prednisolon 5mg Jenapharm - xem Prednisolon,
Prednisolone - xem Prednisolon,
Prednisolone acetate - xem Prednisolon,
Preferid - xem Budesonid,
Pregnyl - xem Các gonadotropin,
Pregnyl 1500, xem Chorionic gonadotrophin - Các gonadotropin,
Pregnyl 5000, xem Chorionic gonadotrophin - Các gonadotropin,
Prelone - xem Prednisolon,
Premarin - xem Estrogen liên hợp,
Prenol 5 - xem Prednisolon,
Prepulsid - xem Cisaprid,
Prescal - xem Isradipin,
Preson - xem Prednisolon,
Presun - xem Oxybenzon,
Pressural - xem Indapamid,
Pressyn - xem Vasopressin,
Pretz - xem Natri clorid,
Prevacid - xem Lansoprazol,
Priadel - xem Lithi carbonat,
Prilagin - xem Miconazol,
Primaquin,
Primaquine - xem Primaquin,
Primaquine phosphate - xem Primaquin,
Primaxin - xem Imipenem và thuốc ức chế enzym,
Primogyn C - xem Ethinylestradiol,
Primoteston - depot - xem Testosteron,
Primperan - xem Metoclopramid,
Prinivil - xem Lisinopril,
Pripsen - xem Piperazin,
Probitor - xem Omeprazol,
Procain penicilin,
Procaine penicillin - xem Procain penicilin,
Procainamid Duriles - xem Procainamid hydroclorid,
Procainamid hydroclorid,
Procainamide hydrochloride - xem Procainamid hydroclorid,
Procan SR - xem Procainamid hydroclorid,
Procanbid - xem Procainamid hydroclorid,
Procarbazin,
Procarbazine - xem Procarbazin,
Procardia - xem Nifedipin,
Procétofene - xem Fenofibrat,
Procrit - xem Erythropoietin,
Proctocort - xem Hydrocortison,
Procytox - xem Cyclophosphamid,
Prodicard - xem Isosorbid dinitrat,
Prodopa - xem Levodopa,
Profasi - xem Các gonadotropin,
Profenid - xem Ketoprofen,
Profenid gel - xem Ketoprofen,
Profenid LP - xem Ketoprofen,
Profol - xem Propofol,
Progara - xem Gentamycin,
Progesteron,
Progesterone - xem Progesteron,
Progestin - xem Progesteron,
Proguanil,
Progyluton - xem Estradiol,
Progynon C - xem Ethinylestradiol,
ProHIBiT - xem Vaccin liên hợp Haemophilus typ B,
Proleukin - xem Aldesleukin,
Proloprim - xem Trimethoprim,
Proluton - xem Progesteron,
Promethazin hydroclorid,
Promethazine hydrochloride - xem Promethazin hydroclorid,
Promit - xem Dextran 40,
Promiten - xem Dextran 1,
Pronestyl - xem Procainamid hydroclorid,
Pronon - xem Propafenon,
Propabox - xem Itraconazol,
Propadex - xem Propranolol,
Propafenon,
Propafenone - xem Propafenon,
Propine - xem Dipivefrin,
Propine 0,% - xem Dipivefrin,
Propiocin - xem Erythromycin,
Propofol,
Propranolol,
Propulsid - xem Cisaprid,
Propycil - xem Propylthiouracil,
Propyl - Thyracil - xem Propylthiouracil,
Propyliodon,
Propyliodone - xem Propyliodon,
Propylix - xem Propyliodon,
Propylthiouracil,
Prostap SR, xem Leuprorelin - Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin,
Prostaphlin - xem Oxacilin natri,
Prostigmine - xem Neostigmin,
Prosulf - xem Protamin sulfat,
Protamin sulfat,
Protamine - xem Protamin sulfat,
Protamine sulphate - xem Protamin sulfat,
Protesic - xem Indomethacin,
Prothazin - xem Promethazin hydroclorid,
Prothiucil - xem Propylthiouracil,
Prothromadin - xem Warfarin,
Protoloc 20 - xem Omeprazol,
Provera - xem Medroxyprogesteron acetat,
Proxalyoc - xem Piroxicam,
Proxilin - xem Fluphenazin,
Prozac - xem Fluoxetin,
Pryde - xem Cisaprid,
Pulmicort Respules - xem Budesonid,
Pulmicort Turbuhaler - xem Budesonid,
Pulmybrom - xem Ambroxol,
Pumicort - xem Budesonid,
Puregon, xem Follitropin beta - Các gonadotropin,
Purinethol - xem Mercaptopurin,
Purissimus - xem Ether mê,
Purodigin - xem Digitoxin,
PVP - Iodine - xem Povidon iod,
PVP - Iodin - xem Povidon iod,
Pyassan - xem Cefalexin,
Pyrafat - xem Pyrazinamid,
Pyrantel,
Pyraphase - xem Pyrazinamid,
Pyrazide - xem Pyrazinamid,
Pyrazinamid,
Pyrazinamide - xem Pyrazinamid,
Pyri - xem Pyridoxin,
Pyridostigmin bromid,
Pyridostigmine bromide - xem Pyridostigmin bromid,
Pyridoxin,
Pyridoxine - xem Pyridoxin,
Pyrimen - xem Pyrimethamin,
Pyrimethamin,
Pyrimethamine - xem Pyrimethamin,
Pyzina - xem Pyrazinamid,
PZA - xem Pyrazinamid,
Bài viết cùng chuyên mục
Pefloxacin mesylat: Afulocin, Cadipefcin, Efulep, Opemeflox, Peflacine, thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolon
Pefloxacin là một thuốc kháng khuẩn thuộc nhóm fluoroquinolon tổng hợp, được dùng dưới dạng mesylat, thuốc có cấu trúc liên quan đến ciprofloxacin, enoxacin và norfloxacin
Ponesimod
Ponesimod là một loại thuốc theo toa được sử dụng để điều trị các dạng tái phát của bệnh đa xơ cứng, bao gồm hội chứng cô lập trên lâm sàng, bệnh tái phát và bệnh tiến triển thứ phát đang hoạt động.
Propyliodon
Propyliodon là thuốc cản quang dùng để kiểm tra đường phế quản. Thường dùng dưới dạng hỗn dịch nước 50% hoặc hỗn dịch dầu 60%, nhỏ trực tiếp vào phế quản, tạo nên hình ảnh rất rõ trong ít nhất 30 phút.
Pitavastatin
Pitavastatin là thuốc kê đơn dùng để điều trị cholesterol cao ở người lớn. Giảm cholesterol có thể giúp ngăn ngừa bệnh tim và xơ cứng động mạch, những tình trạng có thể dẫn đến đau tim, đột quỵ và bệnh mạch máu.
Posaconazol
Posaconazol là một loại thuốc kê đơn dùng để điều trị các triệu chứng của Aspergillus xâm lấn, nhiễm trùng Candida và bệnh nấm candida hầu họng.
Piracetam
Piracetam tác dụng trực tiếp đến não để làm tăng hoạt động của vùng đoan não (vùng não tham gia vào cơ chế nhận thức, học tập, trí nhớ, sự tỉnh táo và ý thức).
Proctolog
Việc điều trị này không thể thay thế được việc điều trị chuyên biệt các bệnh khác ở hậu môn. Chỉ điều trị ngắn hạn. Nếu những triệu chứng vẫn dai dẳng, cần thăm khám lại trực tràng.
Poractant Alfa
Tên thương hiệu: Curosurf. Poractant Alfa là thuốc kê đơn dùng để điều trị hội chứng suy hô hấp ở trẻ sinh non.
Pygeum
Pygeum là một loại thảo dược bổ sung thường được sử dụng để điều trị chứng viêm, bệnh thận, các vấn đề về tiết niệu, sốt rét, đau dạ dày, sốt, tiểu khó, sốt, điên loạn và viêm tuyến tiền liệt.
Propylene Glycol nhỏ mắt
Propylene Glycol nhãn khoa là thuốc không kê đơn (OTC) dùng để điều trị khô mắt ở người lớn. Tên biệt dược: Systane Balance.
Primidone
Primidone được sử dụng một mình hoặc kết hợp với các thuốc khác để kiểm soát cơn động kinh. Primidone thuộc nhóm thuốc chống co giật barbiturat.
Protoloc
Omeprazole là một hợp chất chống tiết, không có tác dụng kháng phó giao cảm của chất đối kháng histamine H2, nhưng có tác dụng ngăn chặn tiết acid dạ dày.
Polydexa a la Phenylephrine
Thuốc nhỏ mũi Polydexa phối hợp với các đặc tính chống dị ứng của dexaméthasone, khả năng kháng khuẩn của hai loại kháng sinh và tác động gây co mạch của phényléphrine chlorhydrate.
Panfurex
Trường hợp tiêu chảy nhiễm trùng có biểu hiện lâm sàng của hiện tượng xâm lấn (đặc biệt là tiêu nhầy hoặc có máu), cần dùng bổ sung thêm các kháng sinh có tính khuếch tán tốt.
Paroxetin: Bluetine, Parokey, Pavas, Paxine, Pharmapar, Wicky, Xalexa, thuốc chống trầm cảm
Paroxetin, dẫn xuất của phenylpiperidin, là một thuốc chống trầm cảm thuộc nhóm thuốc ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin tại synap trước của các tế bào thần kinh serotoninergic
Pro Dafalgan
Propacétamol là một tiền chất sinh học của paracétamol. Chất này được thủy phân nhanh chóng bởi các estérase trong huyết tương và giải phóng paracétamol ngay sau khi chấm dứt thao tác tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
Phentermine/topiramate
Phentermine / topiramate là một loại thuốc kê đơn kết hợp được sử dụng để kiểm soát cân nặng cùng với việc tập thể dục và chế độ ăn kiêng giảm lượng calo cho người lớn.
Pyrethrins/piperonyl butoxide
Pyrethrins/piperonyl butoxide điều trị chấy rận ở đầu, cơ thể và mu. Tên khác: RID Shampoo, Klout Shampoo, Pronto Shampoo, RID Mousse, A-200 Shampoo, Tisit Gel, Tisit Lotion, và Tisit Shampoo.
Pediasure
Bột PediaSure khi pha với nước, cung cấp nguồn dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho trẻ từ 1 đến 10 tuổi. Có thể dùng PediaSure như nguồn dinh dưỡng thay thế bữa ăn.
Paxeladine
Paxéladine có hoạt chất là một chất tổng hợp, oxéladine citrate. Phân tử chống ho này không có liên hệ nào về hóa học với opium hay dẫn xuất của opium cũng như với các chất kháng histamine.
Pilocarpin
Pilocarpin, một alcaloid lấy từ cây Pilocarpus microphyllus Stapf. hoặc Pilocarpus jaborandi Holmes. là thuốc giống thần kinh đối giao cảm tác dụng trực tiếp.
Prucalopride
Prucalopride là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị chứng táo bón mãn tính chưa rõ nguyên nhân.
Pimavanserin
Pimavanserin là một loại thuốc kê đơn dùng để điều trị ảo giác và ảo tưởng liên quan đến chứng rối loạn tâm thần của bệnh Parkinson.
Phendimetrazine
Phendimetrazine được sử dụng giúp giảm cân. Nó được sử dụng bởi một số người thừa cân, chẳng hạn như những người béo phì hoặc có vấn đề y tế liên quan đến cân nặng.
Parafin
Parafin lỏng là hỗn hợp hydrocarbon no, lỏng, có nguồn gốc từ dầu lửa, có tác dụng như một chất làm trơn, làm mềm phân, làm chậm sự hấp thu nước nên được dùng làm thuốc nhuận tràng.