- Trang chủ
- Thuốc A - Z
- Thuốc gốc và biệt dược theo vần M
- Mục lục các thuốc theo vần M
Mục lục các thuốc theo vần M
Maclong xem Roxithromycin, Macprid xem Loperamid, Macrobid xem Nitrofurantoin, Macrodantin xem Nitrofurantoin, Macrodex xem Dextran 70, Macrozide 500 xem Pyrazinamid.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Maclong - xem Roxithromycin,
Macprid - xem Loperamid,
Macrobid - xem Nitrofurantoin,
Macrodantin - xem Nitrofurantoin,
Macrodex - xem Dextran 70,
Macrozide - 500 - xem Pyrazinamid,
Macy - Coli - xem Colistin,
Magnesi antacid - xem Thuốc chống acid chứa magnesi,
Magnesi carbonat - xem Thuốc chống acid chứa magnesi,
Magnesi hydroxyd - xem Thuốc chống acid chứa magnesi,
Magnesi oxyd - xem Thuốc chống acid chứa magnesi,
Magnesi trisilicat - xem Thuốc chống acid chứa magnesi,
Magnesium carbonate - xem Thuốc chống acid chứa magnesi,
Magnesium hydroxide - xem Thuốc chống acid chứa magnesi,
Magnesium oxide - xem Thuốc chống acid chứa magnesi,
Magnesium trisilicate - xem Thuốc chống acid chứa magnesi,
Magrilan - xem Fluoxetin,
Mahadil - xem Glibenclamid,
Makrodex - xem Roxithromycin,
Malarivon - xem Cloroquin,
Malocide - xem Pyrimethamin,
Malusi - xem Nhôm hydroxyd,
Mamofen - xem Tamoxifen,
Mancef - xem Cefamandol,
Mandokef - xem Cefamandol,
Mandol - xem Cefamandol,
Mandolsan - xem Cefamandol,
Manicol - xem Manitol,
Maninil 5 - xem Glibenclamid,
Manitol,
Mannetol - xem Manitol,
Mannidex - xem Manitol,
Mannigen - xem Manitol,
Mannistol - xem Manitol,
Mannitol 20% - xem Manitol,
Mannyl - xem Manitol,
Mansil - xem Oxamniquin,
Mantadix - xem Amantadin,
Marcain - xem Bupivacain hydroclorid,
Marcain Spinal Heavy - xem Bupivacain hydroclorid,
Marcaina - xem Bupivacain hydroclorid,
Marcaine - xem Bupivacain hydroclorid,
Marevan - xem Warfarin,
Masnoderm - xem Clotrimazol,
Matulane - xem Procarbazin,
Maxamp - xem Ampicilin,
Maxidex - xem Dexamethason,
Maxidon - xem Morphin,
Maxipime - xem Cefepim,
Maxivate - xem Betamethason,
Maxmox - xem Amoxicilin,
Maygace - xem Megestrol acetat,
Measles, Mumps and Rubella vaccine, live - xem Vaccin tam liên sởi, quai bị và rubella,
Measles virus vacine, live - xem Vaccin sởi,
Mebadin - xem Dehydroemetin,
Meben - xem Mebendazol,
Mebendacin - xem Mebendazol,
Mebendazol,
Mebendazol 100 - xem Mebendazol,
Mebendazole - xem Mebendazol,
Mebi Pamidol - xem Paracetamol,
Mebutar - xem Mebendazol,
Mechomuk - xem Acetylcystein,
Mecomletin - xem Mexiletin hydroclorid,
Mecozol - xem Ketoconazol,
Mectizan - xem Ivermectin,
Medazol - xem Metronidazol,
Medazon - xem Metronidazol,
Medianox - xem Cloral hydrat,
Mediclovir - xem Aciclovir,
Medicrafts Natural Vitamin E - xem Alphatocopherol,
Medicrafts Vitamin E - xem Alphatocopherol,
Medigyno - xem Metronidazol,
Medihaler - xem Iso - xem Isoprenalin,
Medipramine - xem Imipramin,
Medocef - xem Cefoperazon,
Medoclor - xem Cefaclor,
Medolexin - xem Cefalexin,
Medomycin - xem Doxycyclin,
Medovir - xem Aciclovir,
Medralone - xem Methylprednisolon,
Medrol - xem Methylprednisolon,
Medroxyprogesteron acetat,
Medroxyprogesterone acetate - xem Medroxyprogesteron acetat,
Mefloquin,
Mefloquin 250 - xem Mefloquin,
Megace - xem Megestrol acetat,
Megacef - xem Cefradin,
Megacillin - xem Benzathin penicilin G,
Megeron - xem Megestrol acetat,
Megestat - xem Megestrol acetat,
Megestrol acetat,
Megestrol acetate - xem Megestrol acetat,
Megestron - xem Medroxyprogesteron acetat,
Megion - xem Ceftriaxon,
Meglucon 850 - xem Metformin,
Meglumine iodamide - xem Iodamid meglumin,
Megostat - xem Megestrol acetat,
Mekamox - xem Amoxicilin,
Meko - Tussidex - xem Dextromethorphan,
Meko Ampi - xem Ampicilin,
Meko Celestin - xem Betamethason,
Meko cepha - xem Cefalexin,
Meko Cloxacillin - xem Cloxacilin,
Meko Ery 250 - xem Erythromycin,
Meko Indocin - xem Indomethacin,
Meko Indocin 25 - xem Indomethacin,
Meko Indocin 50 - xem Indomethacin,
Meko INH 100 - xem Isoniazid,
Mekocéfal - xem Cefadroxil,
Mekocefaclor - xem Cefaclor,
Mekoclarixin - xem Clarithromycin,
Mekofenac - xem Diclofenac,
Mekoluxen - xem Diazepam,
Mekomucosol - xem Acetylcystein,
Mekozetel - xem Albendazol,
Melfanan - xem Melphalan,
Melilato - xem Tolbutamid,
Melphalan,
Mengivac ( A + C ) - xem Vaccin não mô cầu,
Meningococcal polysaccharide vaccine - xem Vaccin não mô cầu,
Meningococcal (A+C) - xem Vaccin não mô cầu,
Menogon - xem Các gonadotropin,
Menomune A/C/Y/W - 135 - xem Vaccin não mô cầu,
Menotropin - xem Các gonadotropin,
Menzol - xem Norethisteron,
Meperidin hydroclorid - xem Pethidin hydroclorid,
Mephaquine - xem Mefloquin,
Mephyton - xem Phytomenadion,
Mepivacain,
Mepivacaine - xem Mepivacain,
Meprasac - xem Omeprazol,
Mepraz - xem Omeprazol,
Meprolone - xem Methyprednisolon,
Mercaleukin - xem Mercaptopurin,
Mercap - xem Mercaptopurin,
Mercaptina - xem Mercaptopurin,
Mercaptopurin,
Mercaptopurine - xem Mercaptopurin,
Mercaptyl - xem Penicilamin,
Mesalamin - xem Mesalazin,
Mesalazin,
Mesalazine - xem Mesalazin,
Mesasal - xem Mesalazin,
Mesna,
Mesnex - xem Mesna,
Mesocaine - xem Lidocain,
Messepticb - xem Metronidazol,
Mestinon - xem Pyridostigmin bromid,
Metagyl - xem Metronidazol,
Metforal - xem Metformin,
Metformin,
Metformin denk - xem Metformin,
Methacin - xem Indomethacin,
Methionin,
Methionine - xem Methionin,
Methnine - xem Methionin,
Methotrexat,
Methotrexate - xem Methotrexat,
Methotrexate Rorer Bellon - xem Methotrexat,
Methotrimeprazin - xem Levomepromazin,
Methyldopa,
Methylene blue - xem Xanh methylen,
Methylone - xem Methylprednisolon,
Methylprednisolon,
Methylprednisolone - xem Methylprednisolon,
Metiguanide - xem Metformin,
Metoclamid - xem Metoclopramid,
Metoclopramid,
Metoclopramide - xem Metoclopramid,
Metohexal - xem Metoprolol,
Metoprolol,
Metoprolol 100 Stada - xem Metoprolol,
Metoprolol 200 Stada - xem Metoprolol,
Metrifonat,
Metrifonate - xem Metrifonat,
Metro 250 - xem Metronidazol,
Metrodin, xem Urofollitropin - Các gonadotropin,
Metrodin high purity - xem Các gonadotropin,
Metrogyl - xem Metronidazol,
Metron - xem Metronidazol,
Metronidazol,
Metronidazol gel - xem Metronidazol,
Metronidazole - xem Metronidazol,
Metyldopa - xem Methyldopa,
Mevacor, xem Lovastatin - Các chất ức chế HMG - CoA reductase,
Mevilin - xem L - xem Vaccin sởi,
Mevinolin, xem Lovastatin - Các chất ức chế HMG - CoA reductase,
Mexate - xem Methotrexat,
Mexiletin hydroclorid,
Mexiletine hydrochloride - xem Mexiletin hydroclorid,
Mexitil - xem Mexiletin hydroclorid,
Mexitilen - xem Mexiletin hydroclorid,
Meylon - xem Natri bicarbonat,
Miacalcic - xem Calcitonin,
Miacalcin - xem Calcitonin,
Miacalcin nasal - spray - xem Calcitonin,
Micatin - xem Miconazol,
Micivin - xem Lincomycin hydroclorid,
Micoderm - xem Miconazol,
Micoespec - xem Econazol,
Miconal - xem Miconazol,
Miconazol,
Miconazole - xem Miconazol,
Micos - xem Econazol,
Micostat 7 - xem Miconazol,
Micosten - xem Econazol,
Micotef - xem Miconazol,
Micozal - xem Ketoconazol,
Micozin - xem Econazol,
Micro - K - xem Kali clorid,
Microcid - xem Indomethacin,
Microdoine - xem Nitrofurantoin,
Microdox - xem Doxycyclin,
Microflox - xem Ciprofloxacin,
Micronase - xem Glibenclamid,
Micronor - xem Norethisteron,
Microval - xem Levonorgestrel (viên uống),
Midamor - xem Amilorid hydroclorid,
Midazolam,
Midronal - xem Cinarizin,
Mikin - xem Amikacin,
Milan - xem Lansoprazol,
Millafol - xem Acid folic,
Milligynon - xem Norethisteron acetat,
Milophene - xem Clomiphen,
Minakin - xem Amikacin,
Mineral oil - xem Parafin lỏng,
Mini - pill - xem Norethisteron,
Minidiab - xem Glipizid,
Minihep - xem Heparin,
Minipres - xem Prazosin,
Minirin - xem Desmopressin,
Minodiab - xem Glipizid,
Minozinan - xem Levomepromazin,
Mioflex - xem Suxamethonium,
Miowas G - xem Galamin,
Miroseryn - xem Cycloserin,
Miscleron - xem Clofibrat,
Misoprostol,
Mistabron - xem Mesna,
Mistabronco - xem Mesna,
Miten 400 - xem Albendazol,
Miti - xem Clotrimazol,
Mitoxana - xem Ifosfamid,
Mixtard 30HM - xem Insulin,
Mixtard 30HM Penfill - xem Insulin,
MK Xicam - xem Piroxicam,
Mkmucyl 200 - xem Acetylcystein,
MMR II - xem Vaccin tam liên sởi, quai bị và rubella,
Mobenol - xem Tolbutamid,
Mobiflex - xem Tenoxicam,
Modamide - xem Amilorid hydroclorid,
Modecate - xem Fluphenazin,
Moditen - xem Fluphenazin,
Mofen 400 - xem Ibuprofen,
Mono - glycocard - xem Digitoxin,
Mono - Tildiem SR 200 - xem Diltiazem,
Mono - Tildiem SR 300 - xem Diltiazem,
Monodox - xem Doxycyclin,
Monoparin - xem Heparin,
Monotard HM - xem Insulin,
Monstat - xem Miconazol,
Montebloc - xem Metoprolol,
Mopral - xem Omeprazol,
Morfex - xem Flurazepam,
Moronal - xem Nystatin,
Morphin,
Morphine - xem Morphin,
Moscotin - xem Morphin,
Motilax - 10 - xem Cisaprid,
Motilex - xem Loperamid,
Motilium - xem Domperidon,
Motilium - M - xem Domperidon,
Motinorm - xem Domperidon,
Motrin - xem Ibuprofen,
Moxiclav - xem Amoxicilin và clavulanat,
Muciclar - xem Ambroxol,
Mucobroxol - xem Ambroxol,
Mucocedyl - xem Acetylcystein,
Mucofluid - xem Mesna,
Mucolator - xem Acetylcystein,
Mucolene - xem Mesna,
Mucolyse - xem Ambroxol,
Mucolyticum - xem Ambroxol,
Mucomyst - xem Acetylcystein,
Mucosan - xem Ambroxol,
Mucosil - xem Acetylcystein,
Mucosolvan - xem Ambroxol,
Mucosolvon - xem Ambroxol,
Multiparin - xem Heparin,
Multosin - xem Estramustin phosphat,
Mutecium - M - xem Domperidon,
Muxol - xem Ambroxol,
Myambutol - xem Ethambutol,
Mycelex - xem Clotrimazol,
Mycifradin - xem Neomycin,
Mycobutol - xem Ethambutol,
Mycogyrax - xem Cloramphenicol,
Mycoheal 200 - xem Miconazol,
Mycoheal 400 - xem Miconazol,
Mycostatin - xem Nystatin,
Mycostatine - xem Nystatin,
Mycozol - xem Ketoconazol,
Mycrol - xem Ethambutol,
Mydriacyl - xem Tropicamid,
Mydriaticur - xem Tropicamid,
Mykundex - xem Nystatin,
Mykundex mono - xem Nystatin,
Myoquin - xem Quinin,
Myorelexan - xem Suxamethonium,
Bài viết cùng chuyên mục
Montelukast
Montelukast được sử dụng thường xuyên để ngăn ngừa thở khò khè và khó thở do hen suyễn và giảm số lần lên cơn hen suyễn. Montelukast cũng được sử dụng trước khi tập thể dục để ngăn ngừa các vấn đề về hô hấp.
Micostat 7
Sản phẩm này chỉ hiệu quả trong điều trị nhiễm nấm âm đạo, không được dùng trong các bệnh lý về mắt và không được uống.
Medofadin: thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày, loét tá tràng, xuất huyết phần ống tiêu hóa trên, kết hợp với loét tiêu hóa, các loét cấp tính do stress, hoặc viêm dạ dày chảy máu, viêm thực quản do hồi lưu, hội chứng Zollinger Ellison.
Mercilon
Tác dụng tránh thai của COC dựa vào sự tương tác của nhiều yếu tố khác nhau, quan trọng nhất là ức chế rụng trứng và những thay đổi trong chất tiết cổ tử cung.
Milrinon: thuốc trợ tim, ức chế chọn lọc phosphodiesterase typ 3
Milrinon tác dụng trực tiếp lên cơ trơn mạch máu, nồng độ thuốc trong huyết tương liên quan đến tăng lưu lượng máu ở cẳng tay ở những người bệnh suy tim sung huyết
Mitomycin: thuốc chống ung thư, nhóm kháng sinh độc tế bào
Mitomycin có tác dụng không đặc hiệu đối với các pha của chu kỳ phân chia tế bào, tuy thuốc tác dụng mạnh nhất ở pha G và S
Meclizine
Meclizine được sử dụng để ngăn ngừa và điều trị buồn nôn, nôn và chóng mặt do say tàu xe.
Magaldrate
Magaldrate được sử dụng để điều trị chứng ợ nóng, chua dạ dày, khó tiêu do axit, tăng phosphat máu và thiếu magiê. Magaldrate được sử dụng ngoài hướng dẫn để điều trị loét dạ dày và tá tràng và bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD).
Mebendazol
Mebendazol là dẫn chất benzimidazol có hiệu quả cao trên các giai đoạn trưởng thành và ấu trùng của giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun kim (Enterobius vermicularis), giun tóc.
Miconazole Oral
Miconazole Oral được sử dụng để điều trị tại chỗ bệnh nấm candida hầu họng. Tên thương hiệu: Oravig.
Molgramostim: thuốc kích thích dòng bạch cầu hạt, đại thực bào
Molgramostim có tác dụng như một yếu tố tăng trưởng tạo máu, kích thích sự phát triển bạch cầu, đặc biệt là bạch cầu hạt, đại thực bào và bạch cầu đơn nhân to, và cũng làm tăng chức năng của bạch cầu trung tính
Mesalamine
Mesalamine là một loại thuốc theo toa được chỉ định để tạo ra sự thuyên giảm ở những bệnh nhân bị viêm loét đại tràng hoạt động, nhẹ đến trung bình và để duy trì sự thuyên giảm của viêm loét đại tràng.
Meropenem/vaborbactam
Meropenem/vaborbactam được sử dụng cho các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp (cUTI), bao gồm viêm bể thận do các vi sinh vật nhạy cảm.
Milgamma mono 150
Thận trọng vơi phụ nữ có thai/cho con bú: liều khuyến cáo 1.4 - 1.6 mg vitamin B1/ngày. Liều cao hơn chỉ dùng cho bệnh nhân thiếu vitamin B1. Chống chỉ định mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Mecasermin
Mecasermin được sử dụng để điều trị lâu dài chứng chậm tăng trưởng ở trẻ em bị thiếu hụt IGF-1 nguyên phát nghiêm trọng hoặc bị xóa gen hormone tăng trưởng đã phát triển kháng thể trung hòa với GH.
Moxifloxacin hydrochlorid: Avelox, Cevirflo, Eftimoxin, Fipmoxo, thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolon
Moxifloxacin là một kháng sinh tổng hợp nhóm fluoroquinolon với hoạt tính và tác dụng tương tự ciprofloxacin
Mepivacain
Mepivacain được chỉ định để gây tê ngoài màng cứng hoặc khoang cùng; gây tê từng lớp; gây tê tĩnh mạch (phong bế kiểu Bier), phong bế dây thần kinh ngoại vi, gây tê xuyên khí quản.
Methylergonovine
Methylergonovine là một loại thuốc theo toa được sử dụng để điều trị băng huyết sau sinh.
Mexiletine hydroclorid
Mexiletin có tác dụng gây tê tại chỗ và chống loạn nhịp tim. Ở người bệnh có rối loạn dẫn truyền, thuốc tác động đến dẫn truyền nhĩ - thất và khoảng H - V và kéo dài thời kỳ trơ hiệu quả.
Maxedo
Dùng dài ngày liều cao acetaminophen làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion. Có khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người dùng đồng thời phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt.
Metronidazole/Tetracycline/Bismuth Subsalicylate
Metronidazole / Tetracycline / Bismuth Subsalicylate là một loại thuốc theo toa được sử dụng để diệt trừ nhiễm trùng H pylori liên quan đến loét tá tràng ở người lớn.
Merislon
Merislon làm giãn cơ vòng tiền mao mạch vì vậy có tác dụng gia tăng tuần hoàn của tai trong. Nó kiểm soát tính thấm của mao mạch tai trong do đó làm giảm tích tụ nội dịch bạch huyết tai trong.
Mefloquine
Mefloquine là một loại thuốc theo toa được sử dụng để phòng ngừa và điều trị bệnh sốt rét cấp tính từ nhẹ đến trung bình.
Milrinone
Milrinone là một loại thuốc theo toa dùng để điều trị suy tim sung huyết ở người lớn. Tên biệt dược: Primacor IV.
Methocarbamol
Methocarbamol được chỉ định như một chất hỗ trợ cho nghỉ ngơi, vật lý trị liệu và các biện pháp khác để giảm bớt sự khó chịu liên quan đến các tình trạng cơ xương cấp tính, đau đớn.