- Trang chủ
- Xét nghiệm
- Hướng dẫn trả lời kết quả siêu âm tim
- Các chữ viết tắt trong siêu âm tim
Các chữ viết tắt trong siêu âm tim
Ao aorta, ARVD arrhythmogenic right ventricular dysplasia, ASD atrial septal defect, AV atrioventricular, AVS atrioventricular septal defect, BSA body surface area, ECG electrocardiogram, EOA effective orifice area, dP/dt rate of developing pressure.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Ao aorta
ARVD arrhythmogenic right ventricular dysplasia
ASD atrial septal defect
AV atrioventricular
AVSD atrioventricular septal defect
BSA body surface area
ECG electrocardiogram
EOA effective orifice area
dP/dt rate of developing pressure
IVC inferior vena cava
IVS interventricular septal thickness
LA left atrium/atrial
LBBB left bundle branch block
LV left ventricle/ventricular
LVDD LV diastolic dimension
LVSD LV systolic dimension
PA pulmonary artery
PDA persistent ductus arteriosus
PFO patent foramen ovale
PV pulmonary vein
PW posterior wall thickness
RA right atrium
RV right ventricle/ventricular
RWT regional wall thickness
SVC superior vena cava
TIA transient ischaemic attack
TOE transoesophageal echocardiography
TTE transthoracic echocardiography
Vmax peak velocity
VSD ventricular septal defect
VTI1 subaortic velocity time integral
VTI2 transaortic velocity time integral
Bài viết cùng chuyên mục
Tiêu chuẩn mục kết quả tối thiểu siêu âm tim
Những hình ảnh và các phép đo thêm được quyết định bởi lý do cho sự yêu cầu hoặc để nghiên cứu ban đầu và được thảo luận trong mỗi mặt cắt.
Chức năng tâm thu thất trái khi trả lời kết quả siêu âm tim
Phân suất co rút mô tả chức năng tâm thu cơ bản của tim. Trong trường hợp không có các bất thường vận động vùng thành tim, điều này có thể đại diện chức năng toàn bộ LV.
Cách thức trả lời kết quả siêu âm tim
Báo cáo kết quả siêu âm tim phải bao gồm Doppler và M-mode hoặc số đo trên 2D, mô tả hình ảnh quan sát và một kết luận ngắn.