Survey documents teen condom use and U.S. sexual habits

2011-10-10 11:24 AM

The findings appear in a special edition of The Journal of Sexual Medicine in the form of nine distinct studies

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

In one of the largest studies on sexual behavior in America, Indiana University investigators have found that more teens than adults use condoms -- and that sexual activity in the U.S. involves much more than the missionary position.

The findings appear in a special edition of The Journal of Sexual Medicine in the form of nine distinct studies. All were funded by Church and Dwight, the company that makes Trojan condoms. Researchers collected information online from 5,865 people ranging in age from 14 to 94.

The study authors asked men and women about 41 combinations of sexual acts, as well as whether they used condoms. Church and Dwight approved the information before its release.

Knowledge Networks, a polling firm, conducted the study. Researchers chose a nationally representative sample of adolescents and adults from across the U.S. by mail. Once selected, people were interviewed online from March to May of 2009.

Polling people online seemed the best way to get information about an intensely personal subject without encroaching on the participants' privates lives, investigators said.

Some researchers were struck by the range of sexual activities people reported.

"The surprise we found in this survey is the variability and diversity of the way people conduct their sex lives," said Logan Levkoff, a sexologist at New York University and member of the Trojan Sexual Health Advisory Council, which the company says "provides an ever-changing, growing resource of current sexual health and cultural information."

"Sex is different for different people," Levkoff said.

In many cases, men's and women's perception of sex also differed. The study on sex among adults -- those 18 and older -- found that 85 percent of men said their female partners had achieved satisfactory orgasms; about 65 percent of women said their male partners satisfied them.

"Men might be a little clueless when it comes to their partners and orgasms," said Pepper Schwartz, sexologist at University of Washington and a member of the Trojan Sexual Health Advisory Council. "As a sexologist, I believe this is important information that any sex therapist can use in their treatment. "

Dr. Dennis Fortenberry, a study investigator at Indiana University, said 4 percent of males between aged 14 to 17 reported having sexual intercourse compared with 9 percent of females of the same age. That number, however, jumped to 40 percent for male teens 17 to 18 years old and 36 percent for teenage girls at that age.

Many reported using condoms.

The study found that condom use was highest among adolescents, especially among black and Hispanic teens, said Michael Reece, director for Sexual Health Promotion at the Indiana University and also a member of the sexual advisory council at Church and Dwight.

Teens reported being well aware of sexually transmitted diseases and pregnancy. Seventy to eighty percent of teens said they used condoms the last time they had vaginal intercourse, Reece said.

"Condom use has become a big player," he said.

Researchers involved in the survey said it was the first time since the early 1990s that such a study asked so many people about so wide a range of sexual behaviors.

The study also revealed a range of views on what intimate acts constituted sex.

"For some masturbation is sex," Levkoff said. "For others, (it's) oral sex or a combination of all of those, plus vaginal intercourse ... Sex has a whole new meaning."

Researchers acknowledged that Church and Dwight was involved in developing the poll. In all nine studies, conflicts of interest were noted because the primary researchers worked for Indiana University and also sat on Trojan's sexual advisory council.

Bài viết cùng chuyên mục

Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp trong tiếng Anh

Hai động từ introduce (giới thiệu ai với ai) và mention (đề cập đến cái gì trước mặt ai) luôn dùng cùng với giới từ to nên chúng không cho phép chuyển đổi vị trí hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp.

Sử dụng tiếng Anh V ing, to verb để mở đầu một câu

Thông thường có 6 giới từ đứng trước một V-ing mở đầu cho mệnh đề phụ, đó là: By (bằng cách, bởi), upon, after (sau khi), before (trước khi), while (trong khi), when (khi).

Ngữ động từ (Verb phrase) trong tiếng Anh

Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays,... và với các phó từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian

Mẫu câu tiếng Anh sử dụng khi khám bệnh

Nếu cần khám chữa bệnh, thì những mẫu câu dưới đây sẽ rất cần thiết để sử dụng.

Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ tiếng Anh (modal perfective)

Chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng có đã xảy ra ở quá khứ (nghĩa 2 của must ở phần trên). Chú ý rằng không bao giờ dùng cấu trúc này với nghĩa 1

Mẫu câu tiếng Anh sử dụng tại phòng khám nha khoa

Nếu cần đến gặp bác sỹ răng hàm mặt, thì một số mẫu câu dưới đây sẽ rất cần thiết.

X BODY, TRL enter collaboration to identify therapeutic target epitopes

X BODY has developed an extremely diverse human antibody library and screens it using the company s proprietary Protein Chain Reaction

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ tiếng Anh

Các cụm từ sau cùng với các danh từ đi theo sau nó tạo nên hiện tường đồng chủ ngữ, Chúng đứng giữa chủ ngữ và động từ, phân tách khỏi 2 thành phần đó bởi dấu phảy

Ebola Virus Infection

Ebola isn’t as contagious as more common viruses like colds, influenza, or measles. It spreads to people by contact with the skin or bodily fluids of an infected animal, like a monkey, chimp, or fruit bat.

Erectile dysfunction? Try losing weight

A new Australian study, published Friday in the Journal of Sexual Medicine, found that losing just 5% to 10% of body weight over a two-month period improved the erectile function

Một số cấu trúc cầu khiến (causative) trong tiếng Anh

Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau: make it + adj + Vas object.

Câu trực tiếp và câu gián tiếp trong tiếng Anh

Đổi chủ ngữ và các đại từ nhân xưng khác trong câu trực tiếp theo chủ ngữ của thành phần thứ nhất.

Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get) trong tiếng Anh

You needn’t apply for a visa to visit France if you hold a EU passport, but if you are not an EU citizen, you mustnT unless you have a visa.

Vision Impairment

Many patients with visual loss benefit from a referral to a low vision program, and primary care providers should not assume that an ophthalmologist

Mẫu câu tiếng Anh dùng tại hiệu thuốc

Mẫu câu tiếng Anh này sẽ rất hữu ích khi sử dụng tại hiệu thuốc.

Bran, soy help cut cholesterol

A control group advised to eat a vegetarian, low-saturated diet but not with the cholesterol lowering foods a saw a slight dip in total cholesterol

Cách sử dụng giới từ tiếng Anh

on sale = for sale = có bán, để bán on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E) on foot = đi bộ At = ở tại At + số nhà At + thời gian cụ thể At home/ school/ work.

Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể tiếng Anh

That you should speak to him like that is quite astonishing (Cái cách mà anh nói với anh ấy như vậy quả là đáng ngạc nhiên)

Động từ tiếng Anh (V ing, V ed) dùng làm tính từ

Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đố i tượng nhận sự tác động của hành động. Câu có tính từ ở dạng P2 thường có nguồn gốc từ những câu bị động.

Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại tiếng Anh

Lưu ý rằng khi like được dùng với nghĩa cho là đúng hoặc cho là hay/ khôn ngoan thì bao giờ theo sau cũng là một nguyên thể có to (infinitive).

Japan nuclear health risks low, wont blow abroad

Health risks from Japans quake hit nuclear power reactors seem fairly low and winds are likely to carry any contamination out to the Pacific without threatening other nations, experts say

Lối nói bao hàm (inclusive) trong tiếng Anh

Không được nhầm thành ngữ này với as well as của hiện tượng đồng chủ ngữ mang nghĩa cùng với.

Ebola virus disease Updated September 2014

The most severely affected countries, Guinea, Sierra Leone and Liberia have very weak health systems, lacking human and infrastructural resources

Coronary heart disease

Coronary heart disease! Coronary heart disease (CHD) is a narrowing of the small blood vessels that supply blood and oxygen to the heart. CHD is also called coronary artery disease.

Alcohol and Weight Gain

Having a full glass of water between alcoholic drinks can both help you avoid drinking too much and keep you hydrated. That may help avoid a hangover the next day