- Trang chủ
- Thông tin
- Thông tin y học tiếng Anh
- Survey documents teen condom use and U.S. sexual habits
Survey documents teen condom use and U.S. sexual habits
The findings appear in a special edition of The Journal of Sexual Medicine in the form of nine distinct studies
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
In one of the largest studies on sexual behavior in America, Indiana University investigators have found that more teens than adults use condoms -- and that sexual activity in the U.S. involves much more than the missionary position.
The findings appear in a special edition of The Journal of Sexual Medicine in the form of nine distinct studies. All were funded by Church and Dwight, the company that makes Trojan condoms. Researchers collected information online from 5,865 people ranging in age from 14 to 94.
The study authors asked men and women about 41 combinations of sexual acts, as well as whether they used condoms. Church and Dwight approved the information before its release.
Knowledge Networks, a polling firm, conducted the study. Researchers chose a nationally representative sample of adolescents and adults from across the U.S. by mail. Once selected, people were interviewed online from March to May of 2009.
Polling people online seemed the best way to get information about an intensely personal subject without encroaching on the participants' privates lives, investigators said.
Some researchers were struck by the range of sexual activities people reported.
"The surprise we found in this survey is the variability and diversity of the way people conduct their sex lives," said Logan Levkoff, a sexologist at New York University and member of the Trojan Sexual Health Advisory Council, which the company says "provides an ever-changing, growing resource of current sexual health and cultural information."
"Sex is different for different people," Levkoff said.
In many cases, men's and women's perception of sex also differed. The study on sex among adults -- those 18 and older -- found that 85 percent of men said their female partners had achieved satisfactory orgasms; about 65 percent of women said their male partners satisfied them.
"Men might be a little clueless when it comes to their partners and orgasms," said Pepper Schwartz, sexologist at University of Washington and a member of the Trojan Sexual Health Advisory Council. "As a sexologist, I believe this is important information that any sex therapist can use in their treatment. "
Dr. Dennis Fortenberry, a study investigator at Indiana University, said 4 percent of males between aged 14 to 17 reported having sexual intercourse compared with 9 percent of females of the same age. That number, however, jumped to 40 percent for male teens 17 to 18 years old and 36 percent for teenage girls at that age.
Many reported using condoms.
The study found that condom use was highest among adolescents, especially among black and Hispanic teens, said Michael Reece, director for Sexual Health Promotion at the Indiana University and also a member of the sexual advisory council at Church and Dwight.
Teens reported being well aware of sexually transmitted diseases and pregnancy. Seventy to eighty percent of teens said they used condoms the last time they had vaginal intercourse, Reece said.
"Condom use has become a big player," he said.
Researchers involved in the survey said it was the first time since the early 1990s that such a study asked so many people about so wide a range of sexual behaviors.
The study also revealed a range of views on what intimate acts constituted sex.
"For some masturbation is sex," Levkoff said. "For others, (it's) oral sex or a combination of all of those, plus vaginal intercourse ... Sex has a whole new meaning."
Researchers acknowledged that Church and Dwight was involved in developing the poll. In all nine studies, conflicts of interest were noted because the primary researchers worked for Indiana University and also sat on Trojan's sexual advisory council.
Bài viết cùng chuyên mục
Sử dụng that trong tiếng Anh ngoài mệnh đề quan hệ
The Major declared that on June the first he would announce the result of the search and that he would never overlook the crime punishment.
Câu mệnh lệnh trong tiếng Anh
Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp
Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại tiếng Anh
Lưu ý rằng khi like được dùng với nghĩa cho là đúng hoặc cho là hay/ khôn ngoan thì bao giờ theo sau cũng là một nguyên thể có to (infinitive).
Antibiotic Prophylaxis of Surgical Site Infections
Multiple studies have evaluated the effectiveness of different antibiotic regimens for various surgical procedures, In most cases
Sexy anorexia Halloween costume controversy
Grefe said that only someone with a sick mind would purchase the costume, likening it to dressing up as a war veteran missing arms and legs or someone afflicted with melanoma
Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể tiếng Anh
That you should speak to him like that is quite astonishing (Cái cách mà anh nói với anh ấy như vậy quả là đáng ngạc nhiên)
Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả trong tiếng Anh
Trong cấu trúc này người ta dùng so that với nghĩa sao cho, để cho. Sau so that phải là một mệnh đề hoàn chỉnh có cả S và V. Động từ ở mệnh đề sau so that phải lùi một thời so với thời của động từ ở mệnh đề chính.
Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ tiếng Anh (modal perfective)
Chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng có đã xảy ra ở quá khứ (nghĩa 2 của must ở phần trên). Chú ý rằng không bao giờ dùng cấu trúc này với nghĩa 1
Ngữ danh từ (Noun phrase) trong tiếng Anh
Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập t ừ trước.
Exercise at Work
Taking the stairs when you can, parking further away from the door and walking around the office when you can are good places to start
Câu trực tiếp và câu gián tiếp trong tiếng Anh
Đổi chủ ngữ và các đại từ nhân xưng khác trong câu trực tiếp theo chủ ngữ của thành phần thứ nhất.
Đi trước đại từ tiếng Anh phải có một danh từ tương ứng
Henry was denied admission to graduate school because the members of the admissions committee did not believe that he could handle the work load.
Erectile dysfunction? Try losing weight
A new Australian study, published Friday in the Journal of Sexual Medicine, found that losing just 5% to 10% of body weight over a two-month period improved the erectile function
Câu giả định (subjunctive) trong tiếng Anh
Ngữ pháp hiện đại ngày nay đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép dùng would rather mà không cần dùng that trong loại câu này. We would rather (that) he not take this train.
Sử dụng tiếng Anh V ing, to verb để mở đầu một câu
Thông thường có 6 giới từ đứng trước một V-ing mở đầu cho mệnh đề phụ, đó là: By (bằng cách, bởi), upon, after (sau khi), before (trước khi), while (trong khi), when (khi).
Cách sử dụng to say, to tell trong tiếng Anh
To tell cũng thường có tân ngữ trực tiếp, luôn dùng to tell khi nói đến các danh từ sau đây, cho dù có tân ngữ gián tiếp hay không.
Câu bị động (passive voice) trong tiếng Anh
Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì bỏ hẳn nó đi.
Cách sử dụng giới từ tiếng Anh
on sale = for sale = có bán, để bán on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E) on foot = đi bộ At = ở tại At + số nhà At + thời gian cụ thể At home/ school/ work.
Coronary heart disease
Coronary heart disease! Coronary heart disease (CHD) is a narrowing of the small blood vessels that supply blood and oxygen to the heart. CHD is also called coronary artery disease.
Japan nuclear health risks low, wont blow abroad
Health risks from Japans quake hit nuclear power reactors seem fairly low and winds are likely to carry any contamination out to the Pacific without threatening other nations, experts say
Câu điều kiện trong tiếng Anh
Câu điều kiện không có thực dùng để diễn tả một hành động hoặc một trạng thái sẽ xảy ra hoặc đã có thể xảy ra nếu như tình huống được đặt ra trong câu khác với thực tế đang xảy ra hoặc đã xảy ra
Động từ tiếng Anh (V ing, V ed) dùng làm tính từ
Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đố i tượng nhận sự tác động của hành động. Câu có tính từ ở dạng P2 thường có nguồn gốc từ những câu bị động.
Các dạng so sánh của tính từ và phó từ trong tiếng Anh
Đối với các tính từ có hậu tố -ed, -ful, -ing, -ish, -ous cũng biến đổi bằng cách thêm more cho dù chúng là tính từ dài hay ngắn (more useful, more boring, more cautious).
Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ trong tiếng Anh
Although he has a physical handicap, he has become a successíul businessman. Jane will be admitted to the university even though she has bad grades.
Avoid Weight Gain After the Wedding
There are a number of theories for why we gain weight after we get married, but it’s always the husband’s fault, or so my female clients tell me