- Trang chủ
- Thông tin
- Thông tin y học tiếng Anh
- Đi trước đại từ tiếng Anh phải có một danh từ tương ứng
Đi trước đại từ tiếng Anh phải có một danh từ tương ứng
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Trong một câu tiếng Anh có 2 mệnh đề, nếu mệnh đề thứ hai có dùng đến đại từ nhân xưng thì ở mệnh đề đầu phải có một danh từ để đại từ đó đại diện. Danh từ đi trước, giới thiệu đại từ phải tương đương với đại từ đó về giống và số.
Incorrect:
Henry was denied admission to graduate school because they did not believe that he could handle the work load.
(Đại từ they không có danh từ nào đi trước nó để nó làm đại diện. "graduate school" là một đơn vị số ít nên không thể được đại diện bởi they.)
Correct:
The members of the admissions committee denied Henry admission to graduate school because they did not believe that he could handle the work load.
Henry was denied admission to graduate school because the members of the admissions committee did not believe that he could handle the work load.
Incorrect:
George dislikes politics because he believes that they are corrupt.
George không thích chính trị bởi vì anh cho rằng họ tham nhũng. Đại từ they cũng không có danh từ tương ứng đi trước. Politics là một danh từ số ít nên không thể được đại diện bởi they
Correct:
George dislikes politicians because he believes that they are corrupt. (các chính khách)
George dislikes politics because he believes that politicians are corrupt.
Ngược lại với việc thiếu danh từ đi trước đại từ, nếu có quá nhiều (từ hai trở lên) danh từ cùng tương ứng với một đại từ thì cũng sẽ gây nhầm lẫn. Xem ví dụ sau:
Incorrect 1:
Mr. Brown told Mr. Adams that he would have to work all night in order to finish the report.
(Không rõ đại từ he đại diện cho Mr. Brown hay Mr. Adams)
Correct 1:
According to Mr. Brown, Mr. Adams will have to work all night in order to finish the report.
Mr. Brown said that, in order to finish the report, Mr. Adams would have to work all night.
Incorrect 2:
Janet visited her friend every day while she was on vacation.
(Không rõ đại từ she đại diện cho Janet hay herýrienđ)
Correct 2:
While Janet was on vacation, she visited her friend every day.
Bài viết cùng chuyên mục
Mẫu câu tiếng Anh dùng tại hiệu thuốc
Mẫu câu tiếng Anh này sẽ rất hữu ích khi sử dụng tại hiệu thuốc.
Mẫu câu tiếng Anh sử dụng khi khám bệnh
Nếu cần khám chữa bệnh, thì những mẫu câu dưới đây sẽ rất cần thiết để sử dụng.
Sử dụng tiếng Anh V ing, to verb để mở đầu một câu
Thông thường có 6 giới từ đứng trước một V-ing mở đầu cho mệnh đề phụ, đó là: By (bằng cách, bởi), upon, after (sau khi), before (trước khi), while (trong khi), when (khi).
Động từ tiếng Anh (V ing, V ed) dùng làm tính từ
Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đố i tượng nhận sự tác động của hành động. Câu có tính từ ở dạng P2 thường có nguồn gốc từ những câu bị động.
Một số ngữ động từ tiếng Anh thường gặp trong chuyên y
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổ i hẳn so với nghĩa ban đầu.
Các trợ động từ (Modal Auxiliaries) tiếng Anh
Các từ đặt trong ngoặc là các động từ bán hình thái. Chúng có vai trò và ý nghĩa giống như các trợ động từ hình thái nhưng về ngữ pháp thì không giống, bởi vì chúng biến đổ i theo ngôi và số
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ tiếng Anh
Các cụm từ sau cùng với các danh từ đi theo sau nó tạo nên hiện tường đồng chủ ngữ, Chúng đứng giữa chủ ngữ và động từ, phân tách khỏi 2 thành phần đó bởi dấu phảy
Liên từ (linking verb) trong tiếng Anh
Trong trường hợp đó, nó trở thành một động từ mô tả hành động thực sự chứ không còn là một linking verb và do đó nó được bổ nghĩa bởi phó từ chứ không phải tính từ
Khi phó từ tiếng Anh đứng đầu câu để nhấn mạnh
Khi một mệnh đề mở đầu bằng các thành ngữ chỉ nơi chốn hoặc trật t ự thì động từ chính có thể đảo lên chủ ngữ nhưng tuyệt đối không được sử dụng trợ động từ trong trường hợp này
Cách sử dụng giới từ tiếng Anh
on sale = for sale = có bán, để bán on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E) on foot = đi bộ At = ở tại At + số nhà At + thời gian cụ thể At home/ school/ work.
Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get) trong tiếng Anh
You needn’t apply for a visa to visit France if you hold a EU passport, but if you are not an EU citizen, you mustnT unless you have a visa.
Rubella (German Measles or Three-Day Measles)
The number of cases of rubella decreased dramatically in the United States following the introduction of the rubella vaccine in 1969
Mẫu câu tiếng Anh sử dụng tại phòng khám mắt
Nếu cần phải đi khám mắt, những mẫu câu sau đây là rất hữu ích để sử dụng.
Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan trong tiếng Anh
We regret to inform the passengers that the flight for Washington DC was canceled because of the bad weather.
Mẫu câu tiếng Anh về sức khỏe
Một số mẫu câu tiếng Anh rất hữu ích nói về sức khỏe, khi khám chữa bệnh.
Những động từ tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn và đặc biệt
The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown. o to set in: bó những cái xương gẫy vào
Vision Impairment
Many patients with visual loss benefit from a referral to a low vision program, and primary care providers should not assume that an ophthalmologist
Antibiotic Prophylaxis of Surgical Site Infections
Multiple studies have evaluated the effectiveness of different antibiotic regimens for various surgical procedures, In most cases
Đại từ trong tiếng Anh
Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ, đằng sau động từ ho ặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu một mệnh đề mới, Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ
Yoga helps addicts, homeless find peace
Sylvia hopes the class, which she teaches free of charge with Jocelyn Stern, helps the participants focus less on life’s problems, and more on the solutions they can find in themselves
Câu phủ định (negation) trong tiếng Anh
Lưu ý rằng các phó từ này không mang nghĩa phủ định hoàn toàn mà mang nghĩa gần như phủ định. Đặc biệt là những từ như barely và scarcely khi đi với những từ
Survey documents teen condom use and U.S. sexual habits
The findings appear in a special edition of The Journal of Sexual Medicine in the form of nine distinct studies
Ebola virus disease Updated September 2014
The most severely affected countries, Guinea, Sierra Leone and Liberia have very weak health systems, lacking human and infrastructural resources
Mẫu câu tiếng Anh sử dụng tại phòng khám nha khoa
Nếu cần đến gặp bác sỹ răng hàm mặt, thì một số mẫu câu dưới đây sẽ rất cần thiết.
Bran, soy help cut cholesterol
A control group advised to eat a vegetarian, low-saturated diet but not with the cholesterol lowering foods a saw a slight dip in total cholesterol