- Trang chủ
- Thuốc A - Z
- Thuốc gốc và biệt dược theo vần A
- Mục lục các thuốc theo vần A
Mục lục các thuốc theo vần A
A - Gram - xem Amoxicilin, A - Hydrocort - xem Hydrocortison, A - Methapred - xem Methyl prednisolon, A.P.L, xem Chorionic gonadotropin - Các gonadotropin, A.T.P - xem Adenosin
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
A - Gram - xem Amoxicilin,
A - Hydrocort - xem Hydrocortison,
A - Methapred - xem Methyl prednisolon,
A.P.L, xem Chorionic gonadotropin - Các gonadotropin,
A.T.P - xem Adenosin,
Abacin - xem Trimethoprim,
Abalgin - xem Dextroproxyphen,
Abapressin - xem Guanethidin,
Abbodop - xem Dopamin,
Abbokinase Ukidan - xem Urokinase,
Abboticin - xem Erythromycin,
Abelcet - xem Amphotericin B,
Aberela - xem Tretinoin (thuốc bôi),
Abetol - xem Labetalol hydroclorid,
Abitrate - xem Clofibrat,
ABO - 10 - xem Acid boric,
Abodine - xem Povidon iod,
Abomacetin - xem Erythromycin,
Adsorbed Tetanus Vaccine - xem Giải độc tố uốn ván hấp phụ (vaccin uốn ván),
Ac - De - xem Dactinomycin,
AC Vax - xem Vaccin não mô cầu,
Acarbose,
Acarilbial - xem Benzyl benzoat,
Acarosan - xem Benzyl benzoat,
ACC 200 - xem Acetylcystein,
Accupaque - xem Iohexol,
Acecpen - xem Paracetamol,
Acecromol - xem Cromolyn,
Acemol - xem Paracetamol,
Acemol E - xem Paracetamol,
Acemuc - xem Acetylcystein,
Acemycin - xem Amikacin,
Aceon - xem Perindopril,
Acepen - xem Paracetamol,
Acephen - xem Paracetamol,
Acepolcort - xem Hydrocortison,
Aceta - xem Paracetamol,
Acetazolam - xem Acetazolamid,
Acetazolamid,
Acetazolamide - xem Acetazolamid,
Aceten 25 - xem Captopril,
Aceto - sterandryl - xem Testosteron,
Acetylcystein,
Acetylcysteine - xem Acetylcystein,
Acetylcystein 200 Stada - xem Acetylcystein,
Acetylcystein 600 Stada - xem Acetylcystein,
Acetyst - xem Acetylcystein,
Acetylsalicylic acid - xem Acid acetylsalicylic,
Achromycin - xem Tetracyclin,
Aciclovir,
Acid acetylsalicylic,
Acid ascorbic,
Acid boric,
Acid chenodeoxycholic,
Acid controller - xem Famotidin,
Acid ethacrynic,
Acid folic,
Acid iopanoic,
Acid nalidixic,
Acid pantothenic,
Acid para - xem aminobenzoic,
Acid salicylic,
Acid tranexamic,
Acid valproic,
Acifur - xem Aciclovir,
Aciloc - xem Ranitidin,
Aciloc 300 - xem Ranitidin,
Acimethin - xem Methionin,
Acipen - V - xem Phenoxymethyl penicilin,
Acnol 10 - xem Benzoyl peroxyd,
Acordin - xem Isosorbid dinitrat,
Acro - Mosol - xem Manitol,
Acrobarit - xem Bari sulfat,
Actadol - xem Paracetamol,
Actapulgite - xem Atapulgit,
ActHIB - xem Vaccin liên hợp Haemophilus typ B,
Acti - Coli B - xem Colistin,
Acticarbine - xem Papaverin,
Acticort - xem Hydrocortison,
Actidose - Aqua - xem Than hoạt,
Actifral D3 - xem Vitamin D,
Actilax - xem Lactulose,
Actilyse - xem Alteplase,
Actinomycin D - xem Dactinomycin,
Actiplas - xem Alteplase,
Actisorb - xem Than hoạt,
Activacin - xem Alteplase,
Activase - xem Alteplase,
Activase rt - PA - xem Alteplase,
Activated charcoal - xem Than hoạt,
Actosolv Urokinase - xem Urokinase,
Actrapid Beef - xem Insulin,
Actrapid (H) - xem Insulin,
Actrapid HM - xem Insulin,
Acular - xem Ketorolac,
Acyclovir - xem Aciclovir,
Acyclovir 200 Stada - xem Aciclovir,
Acyclovir 400 Stada - xem Aciclovir,
Acyclovir 800 Stada - xem Aciclovir,
Acyclovir Denk - xem Aciclovir,
Adalat - xem Nifedipin,
Adalat LA - xem Nifedipin,
Adalat La 60 - xem Nifedipin,
Adalken - xem Penicilamin,
Adanycin - xem Erythromycin,
Adapin - xem Doxepin,
Adaquin - xem Quinin,
Adenocard - xem Adenosin,
Adenocor - xem Adenosin,
Adenoscan - xem Adenosin,
Adenosin,
Adenosine - xem Adenosin,
Adepril - xem Amitriptylin,
Adesipress - xem Clonidin,
Adesipress - TTS - xem Clonidin,
Adexone - xem Dexamethason,
Adianor - xem Gliclazid,
Adiatin - xem Cimetidin,
Adicanil - xem Lisinopril,
Adisolone - xem Prednisolon,
Adiuretin SD - xem Desmopressin,
Adizem - xem Diltiazem,
Adlone - xem Methyl prednisolon,
Admon - xem Nimodipin,
Adomal - xem Diflunisal,
Adrenalin - xem Epinephrin,
Adrenor - xem Noradrenalin,
Adriamycin - xem Doxorubicin,
Adriblastina - xem Doxorubicin,
Adrigyl - xem Vitamin D,
Adronat - xem Alendronat natri,
Adrucil - xem Fluorouracil,
Adsorbonac Ophthalmic - xem Natri clorid,
Advil - xem Ibuprofen,
Aeropaxyn - xem Cromolyn,
Aeroseb - HC - xem Hydrocortison,
Aerosporin - xem Polymyxin B,
Aerrane - xem Isofluran,
Aether ad narcosin - xem Ether mê,
Aether anaestheticus - xem Ether mê,
Aether pro narcosi - xem Ether mê,
Afebrinb - xem Paracetamol,
Aflogos - xem Diflunisal,
Afrin - xem Oxymetazolin hydroclorid,
Afrin Saline - Mist - xem Natri clorid,
AG Cefotaxime - xem Cefotaxim,
Agelan - xem Indapamid,
Ageroplas - xem Ifosfamid,
Agit - xem Dihydroergotamin,
Aglycid - xem Tolbutamid,
Agolutin - xem Progesteron,
Agredamol - xem Dipyridamol,
Aguettant - xem Calci clorid,
Ainscrid - xem Indomethacin,
AK - Chlor - xem Cloramphenicol,
AK - Homatropine - xem Homatropin hydrobromid,
Ak - Sulf - xem Sulfacetamid natri,
AK - tracin - xem Bacitracin,
Akarpine - xem Pilocarpin,
Akindex - xem Dextromethorphan,
Akineton - xem Biperiden,
Akineton Retard - xem Biperiden,
Akrolutin - xem Progesteron,
Al - 400 - xem Albendazol,
Alat - xem Nifedipin,
Alaxan - xem Ibuprofen,
Alben - xem Albendazol,
Albendazol,
Albendazole - xem Albendazol,
Albendol - xem Albendazol,
Albenza - xem Albendazol,
Albistat - xem Miconazol,
Albuman - xem Albumin,
Albumin,
Albuminar - xem Albumin,
Albutein - xem Albumin,
Alcipro - xem Ciprofloxacin,
Alcobon - xem Flucytosin,
Alcomicin - xem Gentamicin,
Alcuronium clorid,
Alcuronium chloride - xem Alcuronium clorid,
Alda - xem Albendazol,
Aldactone - xem Spironolacton,
Aldazol - xem Albendazol,
Aldecine - xem Beclometason,
Aldesleukin,
Aldezol - xem Metronidazol,
Aldinamide - xem Pyrazinamid,
Aldocumar - xem Warfarin,
Aldomet - xem Methyldopa,
Aldomet M - xem Methyldopa,
Aldometil - xem Methyldopa,
Alendronat natri,
Alendros - xem Alendronat natri,
Alerid - xem Cetirizin hydroclorid,
Alerion - xem Cromolyn,
Aleudrine - xem Isoprenalin,
Alex - xem Dextromethorphan,
Alexan - xem Cytarabin,
Alf - Fluorone - xem Fludrocortison,
Alfa - Chimo - xem Chymotrypsin,
Alfacef - xem Ceftazidim,
Alfacol - xem Vitamin E,
Alfadil - xem Doxazosin,
Alfapsin - xem Chymotrypsin,
Alfarol - xem Vitamin D,
Alfatil - xem Cefaclor,
Alferon A (interferon alfa-n3) - xem Interferonalfa,
Alfimid - xem Glutethimid,
Alflorone - xem Fludrocortison,
Alflucoz - xem Fluconazol,
Alfogel - xem Nhôm phosphat,
Alganex - xem Tenoxicam,
Algifene - xem Ibuprofen,
Alimemazin,
Alimemazine - xem Alimemazin,
Alivoran - xem Diclofenac,
Alkeran - xem Melphalan,
Aller - Chlor - xem Clorpheniramin maleat,
Allercet - xem Cetirizin hydroclorid,
Allerdryl - xem Diphenhydramin,
Allerfar - xem Clorpheniramin maleat,
Allergex - xem Clorpheniramin maleat,
Allergy - xem Clorpheniramin maleat,
Allerlene - xem Alimemazin,
Allermine - xem Clorpheniramin maleat,
Allersol - xem Cromolyn,
Allertec - xem Cetirizin hydroclorid,
Alloferin - xem Alcuronium clorid,
Alloferine - xem Alcuronium clorid,
Allutec - xem Cetirizin hydroclorid,
Almarytm - xem Flecainid,
Aloferin - xem Alcuronium clorid,
Alpha - Chymotrypsine - xem Chymotrypsin,
Alpha Chymar - xem Chymotrypsin,
Alpha Chymolean - xem Chymotrypsin,
Alphachymotrypsine - xem Chymotrypsin,
Alphacutanée - xem Chymotrypsin,
Alphaferon - xem Interferon alpha,
Alphanse - xem Prazosin,
Alphapress - xem Hydralazin,
Alphatocopherol,
Alphatrex - xem Betamethason,
Alplax - xem Alprazolam,
Alpralid - xem Alprazolam,
Alprax - xem Alprazolam,
Alpraz - xem Alprazolam,
Alprazolam,
Alprim - xem Trimethoprim,
Altanvic - xem Dextroproxyphen,
Altasthmin - xem Isoprenalin,
Alten - xem Tretinoin (thuốc bôi),
Alteplase,
Alterna Gel - xem Nhôm hydroxyd,
Altiazem - xem Diltiazem,
Altocel - xem Loperamid,
Altodor - xem Etamsylat,
Altramet - xem Cimetidin,
Alu - Cap - xem Nhôm hydroxyd,
Alu - Tab - xem Nhôm hydroxyd,
Aludrox - xem Nhôm hydroxyd,
Alugelibys - xem Nhôm hydroxyd,
Aluminium hydroxide - xem Nhôm hydroxyd,
Aluminium phosphate - xem Nhôm phosphat,
Aluphos - xem Nhôm phosphat,
Aluphosgel - xem Nhôm phosphat,
Amantadin,
Amantadine - xem Amantadin,
Amantan - xem Amantadin,
Amarin - xem Lansoprazol,
Amazin - xem Clorpromazin hydroclorid,
Amben - xem Cefadroxil,
Ambisome - xem Amphotericin B,
Ambril - xem Ambroxol,
Ambro - xem Ambroxol,
Ambrohexal - xem Ambroxol,
Ambron - xem Ambroxol,
Ambroxol,
Amcacid - xem Acid tranexamic,
Amchafibrin - xem Acid tranexamic,
Amcort - xem Triamcinolon,
Amdepin - xem Amlodipin,
Amdol - xem Paracetamol,
Amemodium - xem Loperamid,
Amen - xem Medroxyprogesteron acetat,
Amethopterin - xem Methotrexat,
Amfostat - xem Amphotericin B,
Amicel - xem Econazol,
Amicen - xem Amitriptylin,
Amiclaran - xem Amilorid hydroclorid,
Amicrobin - xem Norfloxacin,
Amikacin,
Amikacin Injection Meiji - xem Amikacin,
Amikal - xem Amilorid hydroclorid,
Amikalin - xem Amikacin,
Amikaye - xem Amikacin,
Amikin - xem Amikacin,
Amiklin - xem Amikacin,
Amilorid hydroclorid,
Amiloride hydrochloride - xem Amilorid hydroclorid,
Amilospare - xem Amilorid hydroclorid,
Aminazin - xem Clorpromazin hydroclorid,
Aminazin Copha - xem Clorpromazin hydroclorid,
Aminazine - xem Clorpromazin hydroclorid,
Aminoplasmal 5% - xem Glycin,
Amiodaron,
Amiodarone - xem Amiodazon,
Amiprin - xem Amitriptylin,
Amitriptylin,
Amitriptyline - xem Amitriptylin,
Amlocard 5 - xem Amlodipin,
Amlocor - 5 - xem Amlodipin,
Amlodac - 5 - xem Amlodipin,
Amlodac - 10 - xem Amlodipin,
Amlodipin,
Amlodipine - xem Amlodipin,
Amlong - xem Amlodipin,
Amlopin - xem Amlodipin,
Amlopres - 5 - xem Amlodipin,
Amlopres - 10 - xem Amlodipin,
Amlor - xem Amlodipin,
Amlovas - xem Amlodipin,
Amoclavic - xem Amoxicilin và clavulanat,
Amoclavic Forte - xem Amoxicilin và clavulanat,
Amocoxol - xem Ambroxol,
Amodex - xem Amoxicilin,
Amoksiklav - xem Amoxicilin và clavulanat,
Amolin - xem Amoxicilin,
Amox 250 - xem Amoxicilin,
Amox 500 - xem Amoxicilin,
Amoxicilin,
Amoxicilin và clavulanat,
Amoxicillin - xem Amoxicilin,
Amoxicillin E - xem Amoxicilin,
Amoxicillin Panpharma - xem Amoxicilin,
Amoxil - xem Amoxicilin,
Amoxin - 500 - xem Amoxicilin,
Amoxol - xem Ambroxol,
Ampho - moronal - xem Amphotericin B,
Amphocil - xem Amphotericin B,
Amphocydine - xem Amphotericin B,
Amphojel - xem Nhôm hydroxyd,
Amphotabs - xem Nhôm hydroxyd,
Amphotericin B,
Ampica - xem Ampicilin,
Ampicilin,
Ampicilin và sulbactam,
Ampicillin - xem Ampicilin,
Ampicillin 500 - xem Ampicilin,
Ampicillin Panpharma - xem Ampicilin,
Ampicillin sodium - xem Ampicilin,
Ampicilline - xem Ampicilin,
Ampicilline Sedapharm - xem Ampicilin,
Ampicin - xem Ampicilin,
Ampidol - xem Ampicilin,
Ampilag - xem Ampicilin,
Amplomicina - xem Gentamicin,
Amsupros - xem Estramustin phosphat,
Amtas - 5 - xem Amlodipin,
Amtas - 10 - xem Amlodipin,
Amtim - xem Amlodipin,
Amucap - xem Ambroxol,
Amucin - xem Amikacin,
Amukin - xem Amikacin,
Amyline - xem Amitriptylin,
Anaesthetic ether - xem Ether mê,
Anafranil - xem Clomipramin hydroclorid,
Anahelp - xem Epinephrin,
Anakit - xem Epinephrin,
Anatensol - xem Fluphenazin,
Anaxeryl - xem Dithranol,
Ancef - xem Cefazolin,
Ancobon - xem Flucytosin,
Ancotil - xem Flucytosin,
Andapsin - xem Sucralfat,
Andergin - xem Miconazol,
Andriol - xem Testosteron,
Androfort - xem Testosteron,
Android HCG, xem Chorionic - Các gonadotropin,
Androtardyl - xem Testosteron,
Anectine - xem Suxamethonium,
Anergan - xem Promethazin hydroclorid,
Anestaco - xem Lidocain,
Anestan - xem Halothan,
Aneurin - xem Thiamin,
Anexate - xem Flumazenil,
Anexate Roche - xem Flumazenil,
AnF - Tyfocol - xem Cetirizin hydroclorid,
Anfenax - xem Diclofenac,
Anginal - xem Dipyridamol,
Angiografin - xem Diatrizoat,
Angiomiron - xem Iodamid meglumin,
Angiozem - xem Diltiazem,
Angipec - xem Dipyridamol,
Angizem - xem Diltiazem,
Ảnh hưởng của bệnh đối với liều dùng và nguyên tắc điều chỉnh liều của thuốc,
Anquin - xem Norfloxacin,
Anspor - xem Cefradin,
Antabuse - xem Disulfiram,
Antacal - xem Amlodipin,
Antadar - xem Diflunisal,
Antalvic - xem Dextropropoxyphen,
Antanazol - xem Ketoconazol,
Antepar - xem Piperazin,
Antepsin - xem Sucralfat,
Anthralin - xem Dithranol,
Anthranol - xem Dithranol,
Anti - spas - xem Trihexyphenidyl,
Antidep - xem Imipramin,
Antidol - xem Ibuprofen,
Antidose - xem Than hoạt,
Antifungal - xem Miconazol,
Antiminth - xem Pyrantel,
Antipark - xem Bromocriptin,
Antiphosphat - xem Nhôm hydroxyd,
Antipres - M - xem Guanethidin,
Antiscabiosum - xem Benzyl benzoat,
Antoxol - xem Dimercaprol,
Antrataph - xem Cloxacilin,
Anxanil - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Anxiolyl - xem Diazepam,
Anzatax - xem Paclitaxel,
Apacet - xem Paracetamol,
Aparkan - xem Trihexyphenidyl,
Aparoxal - xem Phenobarbital,
Apharmidin - xem Metoclopramid,
Aphlozyme - xem Chymotrypsin,
Aplaked - xem Ticlopidin,
Apo - Acetazolamide - xem Acetazolamid,
Apo - Alpraz - xem Alprazolam,
Apo - Amitriptyline - xem Amitriptylin,
Apo - Atenol - xem Atenolol,
Apo - Atenolol - xem Atenolol,
Apo - Bisacodyl - xem Bisacodyl,
Apo - C - xem Acid ascorbic,
Apo - Capto - xem Captopril,
Apo - Carbamazepin - xem Carbamazepin,
Apo - Carbamazepine - xem Carbamazepin,
Apo - Chlorpropamide - xem Clorpropamid,
Apo - Cimetidine - xem Cimetidin,
Apo - Cloxi - xem Cloxacilin,
Apo - Diclo - xem Diclofenac,
Apo - Diltiazim - xem Diltiazem,
Apo - Enalapril - xem Enalapril,
Apo - Erythro - Base - xem Erythromycin,
Apo - Famotidine - xem Famotidin,
Apo - Flurazepam - xem Flurazepam,
Apo - Folic - xem Acid boric,
Apo - Gemfibrozil - xem Gemfibrozil,
Apo - Haloperidol - xem Haloperidol,
Apo - Hydro - xem Hydroclorothiazid,
Apo - Hydroxyzine - xem Hydroxyzin,
Apo - Indomethacin - xem Indomethacin,
Apo - ISDN - xem Isosorbid dinitrat,
Apo - K - xem Kali clorid,
Apo - Keto - xem Ketoprofen,
Apo - Lorazepam - xem Lorazepam,
Apo - Metaclop - xem Metoclopramid,
Apo - Methyldopa - xem Methyldopa,
Apo - Metoclop - xem Metoclopramid,
Apo - Metoprolol - xem Metoprolol,
Apo - Nadol - xem Nadolol,
Apo - Nitrofurantoin - xem Nitrofurantoin,
Apo - Propranolol - xem Propranolol,
Apo - Tamox - xem Tamoxifen,
Apo - Tolbutamide - xem Tolbutamid,
Apo - Trihex - xem Trihexyphenidyl,
Apocard - xem Flecainid,
Apogen - xem Gentamicin,
Aponal - xem Doxepin,
Apresolin - xem Hydralazin,
Apresoline - xem Hydralazin,
Apulein - xem Budesonid,
Aquacare - xem Urê,
Aquachloral supperettes - xem Cloral hydrat,
Aquadon - xem Clortalidon,
Aquadrate - xem Urê,
Aquamephyton - xem Phytomenadion,
Aquarius - xem Ketoconazol,
Aquest - xem Estron,
Ara - C - xem Cytarabin,
Arabin - xem Cytarabin,
Aracytidin - xem Cytarabin,
Aracytine - xem Cytarabin,
Aralen - xem Cloroquin,
Arduan - xem Pipecuronium bromid,
Aredia - xem Pamidronat,
Arendal - xem Alendronat natri,
Arestalb - xem Loperamid,
Argininevasopressin, xem Argipressin - Vasopressin,
Argipressin - xem Vasopressin,
Arilvax - xem Vaccin sốt vàng,
Aristocor - xem Flecainid,
Aristocort A - xem Triamcinolon,
Aristocort Forte - xem Triamcinolon,
Aristocort Intralesional - xem Triamcinolon,
Aristodox - xem Doxycyclin,
Aristospan - xem Triamcinolon,
Aristospan Intralesional - xem Triamcinolon,
Arm - a - Med - xem Isoprenalin,
Armophylline - xem Theophylin,
Arodin - xem Povidon iod,
Arovit - xem Retinol,
Arpilon - xem Pipecuronium bromid,
Artamin - xem Penicilamin,
Artane - xem Trihexyphenidyl,
Artemether,
Artemisinin,
Artenam - xem Artemether,
Arthrinal - xem Tenoxicam,
Artosin - xem Tolbutamid,
Artrodol - xem Diflunisal,
Arythmol - xem Propafenon,
5 - ASA - xem Mesalazin,
Asacol - xem Mesalazin,
Asalit - xem Mesalazin,
Asamid - xem Ethosuximid,
Ascalix - xem Piperazin,
Ascar - xem Mebendazol,
Ascorbic - xem Acid ascorbic,
Ascorbic acid - xem Acid ascorbic,
Aspan pH8 - xem Aspirin,
Asparaginase,
Aspegic - xem Acid acetylsalicylic,
Aspergum - xem Acid acetylsalicylic,
Aspifar - xem Acid acetylsalicylic,
Aspirin,
Aspirin - OPC - xem Acid acetylsalicylic,
Aspirin pH8 - xem Acid acetylsalicylic,
Aspirine pH 8 - xem Acid acetylsalicylic,
Aspro - xem Acid acetylsalicylic,
Aspro - 500 pH8 - xem Acid acetylsalicylic,
Assoral - xem Roxithromycin,
Asthalin Inhanler - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Asthmalgine - xem Ephedrin,
Astoinin - xem Fludrocortison,
Astonin - xem Fludrocortison,
Atamet - Carbidopa - xem Levodopa,
Atamir - xem Penicilamin,
Atapryl - xem Selegilin,
Atapulgit,
Atarax - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Ateloc - xem Atenolol,
Atenolol,
Atenolol 50 Stada - xem Atenolol,
Atenolol 100 Stada - xem Atenolol,
Atenova - xem Atenolol,
Atherolipin - xem Clofibrat,
Athrombine - xem Warfarin,
Ativan - xem Lorazepam,
Atock - xem Formoterol,
Atolone - xem Triamcinolon,
Atomase - xem Beclometason,
Atorvastatin - xem Các chất ức chế HMG - CoA reductase,
Atozine - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Atretol - xem Carbamazepin,
Atromid - xem Clofibrat,
Atromidin - xem Clofibrat,
Atropin,
Atropine - xem Atropin,
Atropinol (Winser) - xem Atropin,
Atropisol (Smith) - xem Atropin,
Atrovent - xem Ipratropium bromid,
Attapulgite - xem Atapulgit,
Attenuvax - xem Vaccin sởi,
Augmentin - xem Amoxicilin và clavulanat,
Augmentin - Duo - xem Amoxicilin và clavulanat,
Aurox - 150 - xem Roxithromycin,
Aurox - 300 - xem Roxithromycin,
Ausobronc - xem Mesna,
Avazyme - xem Chymotrypsin,
Avirax - xem Aciclovir,
Avircrem - xem Aciclovir,
Avirtab - xem Aciclovir,
Avita - xem Tretinoin (thuốc bôi),
Avlocardyl - xem Propranolol,
Avlocardyl LP - xem Propranolol,
Avloclor - xem Cloroquin,
Avlosulfol - xem Dapson,
Avlosulphon - xem Dapson,
Avocin - xem Piperacilin,
Avonex (interferon beta - 1a) – xem Interferon beta,
Axacef - xem Cefuroxim,
Axamin - xem Clortalidon,
Axepim - xem Cefepim,
Axetine - xem Cefuroxim,
Axo - trihex - xem Trihexyphenidyl,
Axon - xem Ceftriaxon,
Axonyl - xem Piracetam,
Aygestin - xem Norethisteron acetat,
Ayr Saline - xem Natri clorid,
Azactam - xem Aztreonam,
Azaiprin - xem Azathioprin,
Azanin - xem Azathioprin,
Azantac - xem Ranitidin,
Azaprin - xem Azathioprin,
Azathioprin,
Azathioprine - xem Azathioprin,
Azein - xem Acetylcystein,
Azeptil - xem Acid tranexamic,
Azide - xem Clorothiazid,
Azidothymidine - xem Zidovudin,
Azilide - xem Azithromycin,
Azimax 250 - xem Azithromycin,
Azimax 500 - xem Azithromycin,
Azithral - xem Azithromycin,
Azithral 200 Liquid - xem Azithromycin,
Azithral 500 - xem Azithromycin,
Azithrin - 250 - xem Azithromycin,
Azithromycin,
Aziwok - xem Azithromycin,
Aziwokv - xem Azithromycin,
Azmacort (TM) - xem Triamcinolon,
Azmasol - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Azmun - xem Azathioprin,
Azolide - xem Azithromycin,
Azonam - xem Aztreonam,
Azothioprine - xem Azathioprin,
AZT - xem Zidovudin,
Aztreonam,
Azulfidin - xem Sulfasalazin,
Azulfidine - xem Sulfasalazin,
Bài viết cùng chuyên mục
Alphagan
Yếu tố nguy cơ lớn nhất ở người bệnh glaucome là tăng nhãn áp, nNhãn áp càng tăng thì càng có nguy cơ suy thoái thần kinh thị giác, càng dễ bị mù.
Ambroco
Ambroxol HCl là một dẫn xuất của bromhexine, một chất tan đàm. Thuốc kích thích tuyến nhầy tiết dịch, và cắt đứt hệ acid glycoprotein trong đàm nhầy khiến đàm bớt nhầy dính hơn.
Acetaminophen: thuốc giảm đau và hạ sốt
Acetaminophen là một loại thuốc giảm đau được sử dụng để giảm tạm thời các cơn đau nhẹ do nhức đầu, đau cơ, đau lưng, đau nhẹ do viêm khớp, cảm lạnh thông thường, đau răng, đau bụng tiền kinh nguyệt và kinh nguyệt
Acid Fusidic: Fendexi, Flusterix, Foban; Fucidin, Fusidic, Germacid, Lafusidex, Nopetigo, thuốc kháng sinh dùng khi kháng penicilin
Acid fusidic ức chế vi khuẩn tổng hợp protein thông qua ức chế một yếu tố cần thiết cho sự chuyển đoạn của các đơn vị phụ peptid và sự kéo dài chuỗi peptid
Adacel
Bệnh lý não (hôn mê, giảm tri giác, co giật kéo dài) không do một nguyên nhân xác định nào khác xảy ra trong vòng 7 ngày sau khi tiêm một liều vắc-xin bất kỳ có thành phần ho gà.
Amlor
Amlodipine là chất ức chế dòng ion calcium (chất ức chế kênh calcium chậm hay chất đối kháng ion calcium) và ức chế dòng ion calcium đi qua màng tế bào vào cơ tim và cơ trơn mạch máu.
Antivenin (Eastern and Texas Coral Snakes): thuốc điều trị nọc rắn san hô miền đông và Texas
Antivenin (Eastern and Texas Coral Snakes) (rắn san hô miền đông và Texas) được sử dụng để điều trị vết cắn có nọc độc từ rắn san hô miền đông và Texas. Rắn san hô Antivenin, miền đông và Texas có sẵn dưới các tên thương hiệu khác.
Agimstan: thuốc điều trị tăng huyết áp
Agimstan điều trị tăng huyết áp: Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác. Được dùng để thay thế các thuốc ức chế ACE trong điều trị suy tim hoặc bệnh thận do đái tháo đường.
Augmentin SR
Điều trị ngắn hạn nhiễm khuẩn đường hô hấp, như viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp do vi khuẩn.
Actelsar HCT 40mg/12,5mg: thuốc điều trị tăng huyết áp
Actelsar HCT là một sự kết hợp của một thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, telmisartan, và thuốc lợi tiêu thiazid, hydrochlorothiazide. Sự kết hợp của những thành phần này có tác dụng hạ huyết áp hiệp đồng, làm giảm huyết áp tốt hơn mỗi thành phần.
Amphetamine: thuốc điều trị tăng động ngủ rũ và béo phì
Amphetamine là một loại thuốc theo toa được chỉ định để điều trị chứng ngủ rũ, rối loạn tăng động giảm chú ý và béo phì ngoại sinh như một phương pháp hỗ trợ ngắn hạn.
Axcel Miconazole Cream: thuốc điều trị nấm da và nhiễm Candida
Miconazole thuộc nhóm chống nấm imidazole có hoạt tính kháng khuẩn. Miconazole nitrate được dùng ngoài da để điều trị nấm da và nhiễm Candida như: nhiễm Candida da niêm mạc, bệnh da do nấm và bệnh vảy phấn hồng.
Acid Chenodeoxycholic (chenodiol)
Chenodiol được chỉ định để làm tan sỏi cholesterol ở những người bệnh sỏi mật không cản quang không biến chứng và túi mật vẫn còn hoạt động.
Abatrio
Nên ngưng điều trị bằng Abatrio nếu bệnh nhân đau bụng, buồn nôn, nôn, hoặc kết quả các xét nghiệm sinh hóa bất thường cho đến khi viêm tụy được loại trừ. Có thai, cho con bú: không nên dùng.
Aspilets EC
Khi uống một lượng lớn acid salicylic có thể dẫn đến thở sâu, nhanh, ù tai, điếc, giãn mạch, ra mồ hôi. Xử trí ngộ độc bao gồm súc rửa dạ dày.
Ancestim: thuốc điều trị thiếu máu
Ancestim được sử dụng để tăng số lượng và sự huy động của các tế bào tiền thân máu ngoại vi. Ancestim có sẵn dưới các tên thương hiệu khác như Stemgen.
Abbodop
Thuốc Abbodop có thành phần hoạt chất là Dopamin.
A Hydrocort
A - Hydrocort có thành phần hoạt chất là Hydrocortison.
Artrodar
Khởi đầu 1 viên/lần/ngày uống cùng bữa ăn tối trong 2 đến 4 tuần đầu tiên, có thể kết hợp NSAID khác, hoặc thuốc giảm đau.
Acai: thuốc chống mệt mỏi
Acai chống oxy hóa mạnh, thúc đẩy khả năng bảo vệ tự nhiên chống lại bệnh tật và nhiễm trùng gốc tự do. Duy trì mức cholesterol HDL lành mạnh, cải thiện lưu thông máu và giảm nguy cơ xơ cứng động mạch, đột quỵ và đau tim.
Aceartin
Khởi đầu & duy trì: 25 - 50 mg, ngày 1 lần. Nếu cần tăng lên 100 mg, ngày 1 lần. Người lớn tuổi (> 75 tuổi), người suy thận (từ vừa đến nặng) hay bị giảm dịch nội mạc: khởi đầu 25 mg, ngày 1 lần.
Abiiogran: thuốc điều trị ỉa chảy do dùng kháng sinh
Abiiogran điều trị hỗ trợ trong ỉa chảy không biến chứng, đặc biệt ỉa chảy do dùng kháng sinh, cùng với biện pháp tiếp nước và điện giải. Thiết lập cân bằng vi khuẩn chí đường ruột. Thay thế vi khuẩn chí bị mất do dùng kháng sinh.
Acabrose 50mg
Kiểm tra Hb được glycosyl hóa khi kiểm soát đường huyết dài hạn. Kiểm tra transaminase huyết thanh mỗi 3 tháng trong năm đầu tiên điều trị và định kỳ sau đó; nếu tăng transaminase, giảm liều hoặc ngưng điều trị.
Axcel Eviline: thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng
Axcel Eviline là thuốc kháng acid, chống đầy hơi được dùng để điều trị triệu chứng trong các bệnh loét đường tiêu hóa, khó tiêu, ợ nóng, đầy hơi và chướng bụng, viêm dạ dày-thực quản và các trường hợp tăng tiết acid hay đầy hơi khác.
Apremilast: thuốc điều trị bệnh vảy nến và Behςet
Apremilast là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị bệnh viêm khớp vẩy nến, bệnh vẩy nến mảng bám và bệnh loét miệng liên quan đến bệnh Behςet. Apremilast có sẵn dưới các tên thương hiệu khác như Otezla.